MCV: Nghị quyết Đại hội Cổ đông 2006
Đại hội đồng cổ đông phiên họp thường niên 2006 tổ chức ngày 14/04/2007 với sự tham gia của 75 cổ đông, 20 cổ đông uỷ quyền, đại diện cho 2.237.835 cổ phần chiếm 72,18% vốn điều lệ. Đại hội đã biểu quyết thông qua các nội dung sau:
QUYẾT NGHỊ
Phê chuẩn Báo cáo của HĐQT trình ĐHĐCĐ Công ty tại phiên họp thường niên năm 2006.
Số cổ phần biểu quyết đồng ý: 2.237.835/2.237.835 cổ phần chiếm 100 % số cổ phần do các cổ đông đại diện tham dự phiên họp.
Phê chuẩn mức cổ tức năm 2006 (6 tháng cuối năm) như sau:
Mức cổ tức: 6%
Số cổ phần được nhận cổ tức: 3.100.000 cổ phần.
Hình thức chia cổ tức: Tiền mặt
Số cổ phần biểu quyết đồng ý: 2.235.935/2.237.835 cổ phần chiếm 99,92 % số cổ phần do các cổ đông đại diện tham dự phiên họp.
Phê chuẩn Báo cáo của Ban kiểm soát năm 2006.
Số cổ phần biểu quyết đồng ý: 2.237.835/2.237.835 cổ phần chiếm 100 % số cổ phần do các cổ đông đại diện tham dự phiên họp.
Phê chuẩn Kế hoạch SXKD năm 2007 với các nội dung chủ yếu sau:
CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN NĂM 2007
|
|
|
|
|
TT |
Diễn giải |
ĐVT |
Tổng giá trị |
Kế hoạch 2007 |
Lợi nhuận (Tỷ đồng) |
1 |
Tổng sản lượng |
tỷ đồng |
2.782,64 |
317,64 |
20,45 |
1.1 |
Các Hợp đồng thi công đã ký |
tỷ đồng |
922,64 |
255,64 |
16,55 |
|
Hợp đồng Núi Béo |
tỷ đồng |
318,00 |
91,84 |
4,55 |
|
Hợp đồng Cửa Đạt |
tỷ đồng |
300,00 |
40,75 |
2,32 |
|
Hợp đồng Tuyên Quang |
tỷ đồng |
78,00 |
5,60 |
0,28 |
|
Hợp đồng Hạ Long |
tỷ đồng |
23,00 |
23,00 |
1,24 |
|
Hợp đồng Nậm chiến 1 |
tỷ đồng |
100,00 |
28,13 |
2,53 |
|
Hợp đồng Nậm chiến 2 |
tỷ đồng |
75,00 |
37,68 |
3,39 |
|
Hợp đồng Bauxit Lâm Đồng |
tỷ đồng |
13,64 |
13,64 |
1,24 |
|
Hợp đồng khác |
tỷ đồng |
15,00 |
15,00 |
1,00 |
1.2 |
Các Hợp đồng thi công dự kiến |
tỷ đồng |
1.860,00 |
62,00 |
3,90 |
|
Hợp đồng Núi Pháo |
tỷ đồng |
300,00 |
15,00 |
1,00 |
|
Hợp đồng Mỏ đá NMXM |
tỷ đồng |
100,00 |
3,00 |
0,30 |
|
Hợp đồng Nicken Bản phúc |
tỷ đồng |
380,00 |
15,00 |
1,00 |
|
Hợp đồng Toà nhà VEC |
tỷ đồng |
80,00 |
3,00 |
0,30 |
|
Hợp đồng Mỏ Sắt Thạch Khê |
tỷ đồng |
1.000,00 |
26,00 |
1,30 |
2 |
Các dự án đầu tư |
tỷ đồng |
251,69 |
203,90 |
7,22 |
2.1 |
Danh mục đã đầu tư/ góp vốn đầu tư |
tỷ đồng |
89,19 |
23,69 |
1,22 |
|
- Góp vốn Công ty Cavico Tower |
tỷ đồng |
4,60 |
2,00 |
0,62 |
|
- Đối ứng đầu tư XMTB mở rộng SX |
tỷ đồng |
59,50 |
14,50 |
|
|
- Góp vốn Toà nhà VEC(1) |
tỷ đồng |
20,09 |
2,09 |
0,60 |
|
- Góp vốn Công ty Cavico PHI |
tỷ đồng |
1,00 |
0,50 |
- |
|
- Góp vốn Công ty bảo hiểm Bảo Nông |
tỷ đồng |
4,00 |
4,00 |
- |
2.2 |
Các dự án dự án sẽ đầu tư/ Kế hoạch vốn |
tỷ đồng |
179,50 |
179,50 |
5,00 |
|
- Đầu tư XMTB phục vụ sản xuất |
tỷ đồng |
45,00 |
45,00 |
|
|
- Bổ sung vốn lưu động |
Tỷ đồng |
12,00 |
12,00 |
|
|
- Góp vốn Tòa nhà VEC(1) |
tỷ đồng |
18,00 |
18,00 |
1,00 |
|
-Góp vốn Mỏ đá nhà máy XM Hạ long |
tỷ đồng |
4,50 |
4,50 |
|
|
-Góp vốn đầu tư thuỷ điện Acho |
tỷ đồng |
15.00 |
15,00 |
|
|
- Góp vốn đầu tư Công ty tài chính Đông Dương |
Tỷ đồng |
15,00 |
15,00 |
1,00 |
|
- Góp vốn đầu tư Công ty tài chính Toàn cầu |
Tỷ đồng |
15,00 |
15,00 |
1,00 |
|
- Góp vốn đầu tư thuỷ điện Đakrông |
tỷ đồng |
15,00 |
15,00 |
|
|
-Góp vốn đầu tư Thủy điện Dakmy |
tỷ đồng |
15,00 |
15,00 |
|
|
-Mua cổ phần Các công ty trong hệ thống CVC VN |
tỷ đồng |
10,00 |
10,00 |
2,00 |
|
- Khác:Đầu tư năng lượng, mỏ, BĐS, .. |
tỷ đồng |
15,00 |
15,00 |
|
3 |
Doanh thu |
tỷ đồng |
|
212,00 |
|
4 |
Tổng tài sản |
tỷ đồng |
|
320,00 |
|
5 |
Vốn Điều lệ |
tỷ đồng |
|
121,00 |
|
6 |
Vốn chủ sở hữu |
Tỷ đồng |
|
277,00 |
|
7 |
Lợi nhuận sau thuế (=1+2) |
tỷ đồng |
|
26,67 |
26,67 |
8 |
Khấu hao TSCĐ |
tỷ đồng |
|
27,00 |
|
9 |
Ngân sách hoạt động của HĐQT |
Tỷ đồng |
|
1,50 |
|
10 |
Thu nhập bình quân người lao động |
Tr.đồng/
ng/tháng |
|
3,00 |
|
11 |
Lợi nhuận/cổ phiếu |
đ/01Cp |
|
2.100 |
|
12 |
Tỷ lệ chia cổ tức (Dự kiến) |
% |
|
12 |
|
(1): Đối tác: Công ty đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam
Số cổ phần biểu quyết đồng ý: 2.237.135/2.237.835 cổ phần chiếm 99,97 % số cổ phần do các cổ đông đại diện tham dự phiên họp.
Phê chuẩn Điều lệ sửa đổi của Công ty với nội dung sau:
Điều lệ cũ của Công ty đã được xây dựng dựa trên Quyết định 07/2002/QĐ-VPCP ngày 19/11/2002 của Bộ trưởng - Chủ nhiệm VPCP về bản Điều lệ mẫu áp dụng cho các Công ty niêm yết. Quyết định này được xây dựng trên cơ sở các quy định của Luật Doanh nghiệp năm 1999 và các quy định của pháp luật chứng khoán trước khi có Luật chứng khoán ra đời.
Điều lệ mới được xây dựng trên cơ sở Quyết định số 15/2007/QĐ-BTC ngày 19/03/2007 về việc ban hành Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán. Mẫu điều lệ này được xây dựng trên cơ sở Luật Doanh nghiệp 2005 và Luật Chứng khoán.
Số cổ phần biểu quyết đồng ý: 2.237.835/2.237.835 cổ phần chiếm 100 % số cổ phần do các cổ đông đại diện tham dự phiên họp.
Phê chuẩn việc không bầu lại ít nhất 1/3 số lượng thành viên HĐQT và Ban Kiểm soát như sau:
Công ty mới chuyển sang mô hình Công ty cổ phần chưa được 01 năm, HĐQT Công ty kính trình ĐHĐCĐ xem xét việc không bầu lại ít nhất 1/3 HĐQT và Ban Kiểm soát trong kỳ ĐHĐCĐ thường niên năm 2006.
Số cổ phần biểu quyết đồng ý: 2.237.135/2.237.835 cổ phần chiếm 99,97 % số cổ phần do các cổ đông đại diện tham dự phiên họp.
Phê chuẩn phương án sử dụng vốn và phương án chào bán cổ phiếu của Công ty năm 2007 với các nội dung sau:
7.1Phương án sử dụng vốn:
7.1.1 Các dự án sẽ triển khai trong năm (Đã có các hợp đồng, Biên bản ghi nhớ):
ĐVT: Tỷ đồng
STT |
Tên dự án/Hợp đồng/ Phương án |
Nhu cầu |
Ghi chú |
1 |
- Đầu tư XMTB phục vụ sản xuất |
45,00 |
Đầu tư cho các dự án SX trực tiếp |
2 |
- Góp vốn Tòa nhà VEC(1) |
18,00 |
Cổ đông sáng lập, đối tác Công ty đầu tư PT đường cao tốc Việt Nam |
3 |
-Góp vốn Mỏ đá NM xi măng Hạ Long |
4,50 |
Hiện đang thi công tại dự án này |
4 |
- Góp vốn đầu tư Công ty tài chính Đông Dương |
15.00 |
Cổ đông sáng lập |
5 |
- Góp vốn đầu tư Công ty tài chính Toàn cầu |
15,00 |
Cổ đông sáng lập |
6 |
- Bổ sung vốn lưu động |
12,00 |
|
6 |
-Mua cổ phần Các công ty trong hệ thống CVC VN |
10,00 |
07 Công ty, mua ưu đãi |
7 |
Tổng cộng |
119,500 |
|
(1): Đối tác Công ty đầu tư phát triển đường cao tốc Việt nam
7.1.2 Các dự án dự định triển khai trong năm (Đang thương lượng/ đang xin phép)
ĐVT: Tỷ đồng
STT |
Tên dự án/Hợp đồng/ Phương án |
Nhu cầu |
Ghi chú |
4 |
- Góp vốn đầu tư thuỷ điện Acho |
15.00 |
Cổ đông sáng lập, Chủ đầu tư |
5 |
- Góp vốn đầu tư thuỷ điện Đakrông |
15,00 |
Cổ đông sáng lập, chủ đầu tư |
6 |
- Góp vốn đầu tư Thủy điện Dakmy |
15,00 |
Cổ đông sáng lập, chủ đầu tư |
8 |
-Khác: Đầu tư năng lượng, mỏ, BĐS... |
15,00 |
|
9 |
Tổng cộng |
60,00 |
|
7.2- Phương án phát hành:
7.2.1 Loại chứng khoán phát hành: Cổ phiếu phổ thông.
7.2.3. Số lượng chứng khoán phát hành, phương thức chào bán:
- Số đợt phát hành: 02
Đợt 1: Dự kiến cho các kế hoạch sử dụng vốn tại mục 7.1.1
- Số lượng cổ phần chào bán: 5.200.000 cổ phần
- Loại cổ phần: Phổ thông.
Phương thức chào bán:
Chào bán cho các cổ đông hiện hữu: 2.300.000 cổ phần với tỷ lệ 2:1 (Những cổ đông sở hữu 02 cổ phần được mua 01 cổ phần trong đợt phát hành).
Chào bán cho Cán bộ công nhân viên của Công ty: 230.000 cổ phần;
Chào bán cho các đối tác chiến lược: 2.670.000 cổ phần.
Đợt 2: Dự kiến cho các kế hoạch sử dụng vốn tại mục 7.1.2
- Số lượng cổ phần chào bán: 2.300.000 cổ phần
Loại cổ phần: Phổ thông.
Chào bán cho các đối tác chiến lược: 2.300.000 cổ phần.
Thực hiện việc chào bán:
Đợt 1:
Thời điểm nộp hồ sơ xin phép phát hành: Sau khi được ĐHĐCĐ của Công ty thông qua, HĐQT Công ty sẽ tiến hành các thủ tục xin phép phát hành trong tháng 05- 06/2007.
Kết thúc đợt phát hành đợt I (Dự kiến): Tháng 09/2007.
Đợt 2:
ĐHĐCĐ ủy quyền cho HĐQT trên cơ sở các dự án/hợp đồng được ký kết ở mục 7.1.2 xây dựng phương án phát hành cụ thể.
7.4 Nguyên tắc xác định đối tác chiến lược và Những người lao động đươc hưởng quyền mua cổ phần:
Việc xác định đối tác chiến lược và những tiêu chuẩn của người lao động được mua cổ phần trong đợt chào bán sẽ giao cho HĐQT Công ty quyết định.
7.5: Giá bán
Đợt 1:
Giá bán cho các cổ đông hiện hữu: 50 % bình quân giá đóng cửa 05 phiên giao dịch gần nhất trước ngày giao dịch không hưởng quyền 02 ngày.
Giá bán cho cán bộ công viên và bộ phận điều hành: Bằng 110% giá bán cho các cổ đông hiện hữu.
Giá bán cho các đối tác chiến lược: Tối thiểu bằng 130% giá bán cho các cổ đông hiện hữu.
Đợt 2:
Thực hiện việc chào giá cạnh tranh cho các đối tác chiến lược nhưng phải đảm bảo ít nhất bằng 65% giá đóng cửa vào ngày được cấp phép chào bán cho đợt phát hành.
7.6. Tổng số tiền dự kiến thu được từ đợt phát hành:
Đợt 1: Giả sử giá tham chiếu là 40.000 đồng
ĐVT: đồng
Đối tượng |
Số cổ phần |
Giá bán |
Thành tiền |
Cổ đông hiện hữu |
2,300,000 |
20,000 |
46,000,000,000 |
Cán bộ công nhân viên |
230,000 |
22,000 |
5,060,000,000 |
Đối tác chiến lược |
2,670,000 |
26,000 |
69,420,000,000 |
Tổng cộng |
5,200,000 |
|
120,480,000,000 |
Đợt 2: Giả sử mức tham chiếu là 40.000 đồng, giá bán cho đối tác chiến lược là 26.000 đồng/01 cổ phần.
Đối tác chiến lược: 2.300.000 Cp* 26.000đ/01Cp = 59.800.000.000 đồng
Số cổ phần biểu quyết đồng ý: 2.236.835/2.237.835 cổ phần chiếm 99,96 % số cổ phần do các cổ đông đại diện tham dự phiên họp.
Phê chuẩn Kinh phí hoạt động của HĐQT và Ban Kiểm soát như sau:
Để đảm bảo cho hoạt động của HĐQT và Ban kiểm soát của Công ty năm 2007, HĐQT Công ty kính đề nghị ĐHĐCĐ phê chuẩn kinh phí hoạt động năm 2007 cho HĐQT và Ban kiểm soát Công ty năm 2007 là 1,5 tỷ đồng.
Kinh phí này được sử dụng vào các mục đích sau:
Thù lao cho HĐQT và Ban kiểm soát.
Các hoạt động đối ngoại của HĐQT và Ban kiểm soát.
Các khoản chi phí khác cho HĐQT và Ban kiểm soát.
Việc sử dụng kinh phí này được thực hiện theo đúng các quy định về công tác quản lý tài chính.
Số cổ phần biểu quyết đồng ý: 2.015.265/2.237.835 cổ phần chiếm 90,05 % số cổ phần do các cổ đông đại diện tham dự phiên họp.
Nghị quyết này được ĐHĐCĐ thường niên Công ty cổ phần Cavico Việt Nam khai thác mỏ và xây dựng phiên họp thường niên năm 2006 thông qua vào hồi 11h30’ ngày 14/04/2007.
VSE
|