Thứ Bảy, 07/04/2007 00:32

FPC: Nghị quyết Đại hội Cổ đông thường niên năm 2007

Nghị quyết Đại hội Cổ đông thường niên năm 2007 CTCP FULL POWER như sau:

Tổng số cổ phần có  quyền biểu quyết của Công ty là 15.000.000 cổ phần.

Tham dự Đại hội cổ đông gồm 90 cổ đông và 2 đại diện ủy quyền. Số cổ phần có  quyền biểu quyết có mặt tại Đại hội là 13.338.488, chiếm 88,92%.

Nghị quyết 01-07/NQĐHCD (tỷ lệ đồng ý 99,42%)

THÔNG QUA BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2006 ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

Kết quả kinh doanh niên độ 2006:

Tổng thu nhập: VND 497.142.855.785

Tổng chi phí: VND 460.498.601.949

Lãi trước thuế: VND 36.644.253.836

Thuế dự nộp: VND 2.960.642.092

Lãi sau thuế: VND 33.683.611.744

Tình hình tài chính thời điểm 31/12/2006:

Tổng tài sản: VND 595.680.299.916       

Nợ phải trả: VND 309.537.344.222 

Vốn chủ sở hữu: VND 286.142.955.694

Nghị quyết 02-07/NQĐHCD (tỷ lệ đồng ý 99,42%)

CHIA CỔ TỨC NĂM 2006

Trích lập các quỹ và chia cổ tức:

Qũy dự trữ: VNĐ 3.500.000.000

Qũy phúc lợi, khen thưởng: VNĐ 183.611.744

Cổ tức: VNĐ 30.000.000.000      Tỉ lệ cổ tức: 20%

Phương thức thanh tóan cổ tức: Toàn bộ cổ tức năm 2006 được thanh toán bằng cổ phiếu với mệnh giá 10.000 đ/cp theo tỉ lệ 5:1. Cổ đông sở hữu 5 cổ phần sẽ được thưởng thêm 1 cổ phần.

Nghị quyết 03-07/NQĐHCD (tỷ lệ đồng ý 99,26%)

Chọn công ty kiểm toán AISC làm đơn vị kiểm toán báo cáo tài chính của công ty cổ phần Full Power cho niên độ 2007.

Nghị quyết 04-07/NQĐHCD

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2007 (tỷ lệ đồng ý 99,42%)

Gia tăng thêm các ngành nghề sản xuất kinh doanh bao gồm:

Sản xuất hệ thống chống thăng bằng phục vụ cho công trình cơ sở hạ tầng;

Sản xuất Bê tông, các cấu kiện bằng Bêtông;

Sản xuất khung cửa, tường rào bằng kim loại;

Sản xuất các mặt hàng trang trí nội thất bằng gỗ;

Sản xuất khung kèo (nhà tiền chế);

Khai thác, sản xuất gia công các loại đá;

Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao (gọi tắt là đầu tư khu công nghiệp);

Đầu tư kinh doanh bất động sản;

Đầu tư trường đào tạo ngành kỹ thuật xây dựng.

Mở chi nhánh tại các nước: Quảng Châu, Đài Bắc, Kun Shan, ABU DHABI và BURJ DUBAI.

KẾ HOẠCH TĂNG VỐN VÀ PHÁT HÀNH THÊM CỔ PHIẾU NĂM 2007 (tỷ lệ đồng ý 99,36%)

Tăng vốn đầu tư từ USD 39.000.000 thành USD 390.000.000

Tăng vốn điều lệ từ 150 tỷ VNĐ thành 830 tỷ đồng bằng cách phát hành thêm 68.000.000 cổ phiếu có mệnh giá 10.000 vnđ/cp, cụ thể:

Phát hành 3.000.000 cổ phiếu để chia cổ tức năm 2006 cho cổ đông.

Phát hành thêm 15.000.000 cổ phần cho cổ đông hiện hữu theo phương pháp thực hiện quyền. Quyền mua cổ phần phát hành thêm này được chuyển nhượng.

Gía phát hành ưu đãi là 40.000 vnđ/cp.

Mục đích phát hành: Nhằm tài trợ cho danh mục sau

STT

HẠNG MỤC/DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Số tiền

1

Hệ thống chống thăng bằng
Địa điểm: tại nhà xưởng Nhơn Trạch hiện hữu  (Phụ lục 1)

3,900,676

2

Mua sắm xe thi công cơ giới phục vụ cho công trình cầu đường (phụ lục 2)

957,393

3

Mua sắm tháp cẩu, thang máy công trình (phụ lục 3)

310,415

4

Nhà máy sản xuất khung kèo
Địa điểm: KCN Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (phụ lục 4)

8,617,286

5

Nhà máy sản xuất đá
Địa điểm: KCN Nhơn Trạch, Đồng Nai (phụ lục 4)

3,507,700

6

Trung tâm quản lý hành chính, phân phối sản phẩm, ký túc xá cho nhân viên, chuyên gia
Địa điểm: KCN Nhơn Trạch, Đồng Nai  (phụ lục 5)

2,291,314

7

Nhà máy sản xuất khung cửa, gia công kim loại, nhận chuyển giao công nghệ từ công ty Jiang Lin Nước Ngoài - (phụ lục 6)
Địa điểm: KCN Nhơn Trạch, Đồng Nai

2,469,388

8

Nhà máy gia công thép -Quận 9 - (phụ lục 7)

1,386,717

9

Nhà máy sản xuất Bê tông, các cấu kiện bằng Bê tông, khai thác đá
Địa điểm: chung địa điểm với mục II.5  (phụ lục 8)

1,634,921

10

Nhà máy sản xuất hàng TTNT bằng gỗ
Địa điểm: Bình Dương   - (phụ lục 9)

2,559,460

11

Chi nhánh tại Trung Đông

200,000

12

Chi nhánh tại Đài Bắc

200,000

13

Chi nhánh tại Kun Shan-Trung Quốc

200,000

14

Chi nhánh nhà xưởng, kho bãi tại Sông Mây

300,000

15

Chi nhánh văn phòng, kho bãi tại Đà Nẵng

700,000

16

Chi nhánh văn phòng, kho bãi tại Bắc Ninh

700,000

17

Chi nhánh văn phòng, kho bãi tại Phú Yên

300,000

18

Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh
Cao ốc Scepta-Số 19A-19C, Cộng Hoà, quận Tân Bình
(cạnh sân bay Tân Sơn Nhất)

1,500,000

19

Đầu tư trường cao đẵng kỹ thuật xây dựng theo tiêu chuẩn Quốc tế
(Được miễn tiền sử dụng đất)

2,500,000

20

Bổ sung vốn lưu động, cơ cấu lại nguồn vốn

3,200,000

 

Tổng cộng

37,435,269

Phát hành thêm 50.000.000 cổ phần cho đối tác chiến lược và các đối tác khác (nếu có)trên cơ sở quyết định của Hội đồng quản trị.

Mục đích phát hành:

Tài trợ vốn cho các dự án bất động sản gồm khu dân cư quận 9, cụm công nghiệp Đức Mỹ (cơ sở hạ tầng), chung cư Phú Mỹ và các dự án bất động sản mới có quy mô lớn khác nhằm giúp Công ty có tốc độ tăng trưởng mạnh, trở thành Công ty đầu tư bất động sản mang tầm cỡ quốc tế. 

Nghị quyết 05-07/NQĐHCD (tỷ lệ đồng ý 99,40%)

SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU LỆ CÔNG TY

Nghị quyết 06-07/NQĐHCD (tỷ lệ đồng ý 99,41%)

Thù lao HĐQT và Ban kiểm soát năm 2006 là 300.000.000 VNĐ, gần bằng 1% lợi nhuận sau thuế của năm 2006

Đại hội cổ đông quyết định tổng thù lao cho ban kiểm soát và hội đồng quản trị năm 2007 cũng được tính tương tự như năm 2006 tức là 1% của tổng lợi nhuận sau thuế.

Nghị quyết 07-07/NQĐHCD

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ NHIỆM KỲ 2007 BAO GỒM:

TORNG JENN SHIAW (tỷ lệ phiếu bầu: 104,69%)

YEH LI CHENG (tỷ lệ phiếu bầu: 90,73%)

YEH LI CHUAN (tỷ lệ phiếu bầu: 90,85%)

ĐOÀN MINH CƯƠNG (tỷ lệ phiếu bầu: 111,1%)

CHEN LI HSUN (thành viên cũ)

LIN CHEN HAI (thành viên cũ)

JOHN LIN (thành viên cũ)

BAN KIỂM SOÁT NHIỆM KỲ 2007 BAO GỒM:

WANG PING HUI (tỷ lệ phiếu bầu: 91,11%)

CHAN HSIAO WEN (tỷ lệ phiếu bầu: 101,65%)

NONG MEI XIE (tỷ lệ phiếu bầu: 104,40%)

VSE

Các tin tức khác

>   CTCP Nước giải khát Chương Dương chi cổ tức đợt I/2005 (27/07/2005)

>   CTCP Nước giải khát Chương Dương: Doanh thu và lợi nhuận đều tăng (10/04/2005)

>   ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN: Kế hoạch phát triển sau khi CPH 2004 -2006 (23/11/2004)

>   Một số nét chính về Cty CP Cáp treo Núi bà Tây Ninh (phần 2) (30/09/2004)

>   Kết quả SXKD 2001-2003 của Đường sắt SG (16/09/2004)

>   Kết quả SXKD năm 2000 – 2002 của Cty CP TIE (13/07/2004)

>   SCD: Kết quả HĐKD năm 2000 - 2003 (12/07/2004)

Dịch vụ trực tuyến
iDragon
Giao dịch trực tuyến

Là giải pháp giao dịch chứng khoán với nhiều tính năng ưu việt và tinh xảo trên nền công nghệ kỹ thuật cao; giao diện thân thiện, dễ sử dụng trên các thiết bị có kết nối Internet...
Hướng dẫn sử dụng
Phiên bản cập nhật