Niêm yết |
Ngày niêm yết
|
05/11/2007 |
Giá ngày GD đầu tiên
|
95,000 |
KL Niêm yết lần đầu
|
380,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại
|
391,400,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành
|
391,334,260 |
Thay đổi vốn điều lệ
|
Thời gian |
Vốn điều lệ (Triệu đồng) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• 11/03/2016
|
3,914,000
|
• 01/09/2007
|
3,800,000
|
|
Cơ cấu sở hữu
|
Cổ đông |
Cổ phần |
% Tỷ lệ (%) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Cổ phiếu quỹ |
65,740
|
0.02
|
• Cá nhân trong nước |
92,446,237
|
23.62
|
• Tổ chức trong nước |
264,202,124
|
67.5
|
• Cá nhân nước ngoài |
1,168,367
|
0.3
|
• Tổ chức nước ngoài |
33,517,532
|
8.56
|
Công ty con, liên doanh, liên kết
|
Tên công ty
|
Vốn điều lệ
(Triệu đồng) |
% sở hữu |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ
|
170,000
|
75.00
|
• CTCP Phân Bón và Hóa Chất Dầu khí Đông Nam Bộ
|
125,000
|
75.00
|
• CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc
|
120,000
|
75.00
|
• CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung
|
100,000
|
75.00
|
• CTCP Bao bì Đạm Phú Mỹ
|
42,000
|
43.35
|
• CTCP Phát triển Đô thị Dầu khí
|
280,869
|
35.63
|
• CTCP Hóa dầu và Xơ sợi Việt Nam
|
2,165,110
|
25.99
|
• CTCP Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí (PAIC)
|
42,352
|
8.50
|
• CTCP Chế biến Thủy sản Út Xi
|
354,000
|
6.78
|
|
|
Ban lãnh đạo
|
Họ và tên |
Chức vụ
|
T/G gắn bó |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Ông Hoàng Trọng Dũng |
CTHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1973
Trình độv : KS Công nghệ,ThS Kinh tế
Cổ phần : 92,300,253
|
• Ông Dương Trí Hội |
TVHĐQT |
2007
Năm sinh : 1978
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 39,140,000
|
• Ông Hồ Quyết Thắng |
TVHĐQT |
Độc lập
Năm sinh : -
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
• Ông Nguyễn Ngọc Anh |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
• Ông Trịnh Văn Khiêm |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1973
Trình độv : CN QTKD
Cổ phần : 39,140,000
|
• Ông Cao Trung Kiên |
Phó TGĐ |
2019
Năm sinh : 1976
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 0
|
• Ông Đào Văn Ngọc |
Phó TGĐ |
2020
Năm sinh : 1977
Trình độv : KS Hóa dầu
Cổ phần : 0
|
• Ông Tạ Quang Huy |
Phó TGĐ |
n/a
Năm sinh : 1978
Trình độv : KS Hóa dầu
Cổ phần : 0
|
• Bà Trần Thị Phương Thảo |
Phó TGĐ |
2009
Năm sinh : 1970
Trình độv : CN K.Tế Ngoại Thương
Cổ phần : 0
|
• Ông Võ Ngọc Phương |
KTT |
2016
Năm sinh : 1978
Trình độv : CN TC Tín dụng
Cổ phần : 0
|
Đại diện theo pháp luật |
• Họ và tên
|
Mr. Phan Công Thành
|
• Chức vụ
|
Tổng Giám Đốc
|
• Số CMND |
001074036559
|
• Thường trú
|
Phong Triều - X. Nam Triều - H. Phú Xuyên - Tp. Hà Nội
|
Đại diện công bố thông tin |
• Họ và tên
|
Mr. Trương Thế Vinh
|
• Chức vụ
|
Thư kí Công ty - Người phụ trách quản trị Công ty
|
• Điện thoại
|
(84.28) 3825 6258 |
Cơ cấu lao động (31/12/2023)
|
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
THÔNG TIN THÀNH LẬP
|
Loại hình công ty |
Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập |
793/QĐ-BCN (15/03/2007) |
Giấy phép Kinh Doanh |
4103007696 (31/08/2007) |
Mã số thuế
|
0303165480 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
- Sản xuất, kinh doanh phân bón, hoá chất nông dược và dầu khí. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Sản xuất hóa chất công nghiệp. |
Mốc lịch sử |
|
- Năm 2003: Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí được thành lập. - Năm 2004: Tổng Công ty đã tiếp nhận bàn giao Nhà máy đạm Phú Mỹ từ tổ hợp Nhà thầu Technip - Samsung và Ban QLDA Nhà máy Đạm Phú Mỹ. - Ngày 31/08/2007: Công ty chuyển đổi thành CTCP. - Ngày 05/11/2007: Giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 95,000 đồng. - Ngày 15/5/2008: Công ty chuyển thành Tổng công ty theo mô hình công ty mẹ - công ty con. - Năm 2010: Nhà máy Đạm Phú Mỹ hoàn thành dây chuyền thu hồi C02 từ khói thải, nâng công suất sản xuất Ure lên 800 ngàn tấn/năm. - Năm 2013: Nhà máy đạm Phú Mỹ đạt mốc sản lượng 7 triệu tấn. - Ngày 31/12/2021: Vốn điều lệ của Tổng Công ty là 3,914,000,000,000 VND |
|
|
Trụ sở chính |
• Địa chỉ:
|
Lầu 7 - Tòa nhà PVFCCo - 43 Mạc Đĩnh Chi - P.Đa Kao - Q.1 - Tp.HCM
|
• Điện thoại: |
(84.28) 3825 6258 |
• Fax: |
(84.28) 3825 6269
|
• Email: |
damphumy@pvfcco.com.vn |
• Website: |
https://www.dpm.vn/
|
Văn phòng đại diện |
|
Logo |
|
|
|
|
|