Điểm tin giao dịch 21.09.2023
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
|
|
|
|
Ngày: Date: |
21-09-23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
|
|
|
Chỉ số Indices |
|
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
|
|
|
VNINDEX |
1,212.74 |
-13.37 |
-1.09 |
23,019.74 |
|
|
|
VN30 |
1,219.19 |
-15.38 |
-1.25 |
8,731.16 |
|
|
|
VNMIDCAP |
1,780.84 |
-27.67 |
-1.53 |
10,819.57 |
|
|
|
VNSMALLCAP |
1,466.53 |
-1.63 |
-0.11 |
2,553.86 |
|
|
|
VN100 |
1,213.37 |
-16.38 |
-1.33 |
19,550.72 |
|
|
|
VNALLSHARE |
1,227.63 |
-15.46 |
-1.24 |
22,104.58 |
|
|
|
VNXALLSHARE |
1,969.22 |
-24.92 |
-1.25 |
24,746.21 |
|
|
|
VNCOND |
1,725.56 |
-30.48 |
-1.74 |
800.33 |
|
|
|
VNCONS |
736.61 |
-4.23 |
-0.57 |
1,395.80 |
|
|
|
VNENE |
661.11 |
-8.88 |
-1.33 |
309.22 |
|
|
|
VNFIN |
1,454.60 |
-22.75 |
-1.54 |
8,234.97 |
|
|
|
VNHEAL |
1,755.38 |
-4.50 |
-0.26 |
28.60 |
|
|
|
VNIND |
781.88 |
-5.14 |
-0.65 |
4,473.88 |
|
|
|
VNIT |
3,499.56 |
-61.31 |
-1.72 |
576.34 |
|
|
|
VNMAT |
2,057.73 |
-6.59 |
-0.32 |
3,349.10 |
|
|
|
VNREAL |
1,070.04 |
-14.86 |
-1.37 |
2,719.05 |
|
|
|
VNUTI |
900.17 |
-9.63 |
-1.06 |
211.70 |
|
|
|
VNDIAMOND |
1,905.65 |
-23.74 |
-1.23 |
3,127.34 |
|
|
|
VNFINLEAD |
1,944.89 |
-39.57 |
-1.99 |
7,109.89 |
|
|
|
VNFINSELECT |
1,947.99 |
-30.46 |
-1.54 |
8,233.12 |
|
|
|
VNSI |
1,907.87 |
-28.27 |
-1.46 |
3,614.24 |
|
|
|
VNX50 |
2,039.14 |
-28.78 |
-1.39 |
15,295.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
|
|
Nội dung Contents |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
|
|
Khớp lệnh |
924,190,583 |
21,652 |
|
|
Thỏa thuận |
39,805,983 |
1,377 |
|
|
Tổng |
963,996,566 |
23,029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
|
|
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|
|
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% |
Mã CK Code |
% |
|
|
1 |
SSI |
49,456,699 |
POM |
6.98% |
BSI |
-7.00% |
|
|
2 |
HPG |
42,976,550 |
TLH |
6.90% |
VAF |
-6.87% |
|
|
3 |
VND |
36,164,108 |
KPF |
6.86% |
CVT |
-6.37% |
|
|
4 |
VIX |
31,493,673 |
DC4 |
6.84% |
VCI |
-5.62% |
|
|
5 |
STB |
31,052,654 |
PTL |
6.83% |
CLW |
-5.58% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% |
Bán Selling |
% |
Mua-Bán Buying-Selling |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
40,392,419 |
4.19% |
53,203,671 |
5.52% |
-12,811,252 |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
1,232 |
5.35% |
1,592 |
6.91% |
-360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
|
STT |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|
1 |
HPG |
9,001,279 |
HPG |
257,485,020 |
HPG |
174,882,166 |
|
2 |
TCB |
6,000,000 |
TCB |
220,500,000 |
HSG |
79,928,461 |
|
3 |
VRE |
3,937,592 |
FPT |
171,417,500 |
HDB |
47,659,612 |
|
4 |
VPB |
2,311,590 |
VCB |
120,039,281 |
SSI |
36,744,312 |
|
5 |
SSI |
2,279,768 |
VNM |
111,318,024 |
STG |
24,462,466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sự kiện doanh nghiệp |
STT |
Mã CK |
Sự kiện |
1 |
HTV |
HTV giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2022 bằng tiền mặt với tỷ lệ 06%, ngày thanh toán: 10/10/2023. |
2 |
GMD |
GMD giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2022 bằng tiền mặt với tỷ lệ 20%, ngày thanh toán: 29/09/2023. |
3 |
DMC |
DMC giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2022 bằng tiền mặt với tỷ lệ 25%, ngày thanh toán: 20/10/2023. |
4 |
LEC |
LEC bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 21/09/2023 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC soát xét bán niên năm 2023 quá 15 ngày so với quy định. |
5 |
EVF |
EVF giao dịch không hưởng quyền - thực hiện quyền mua theo tỷ lệ 1:1 (số lượng dự kiến: 351,064,031 cp), với giá 11,000 đ/cp, thời gian chuyển nhượng quyền mua từ 28/09/2023 đến 24/10/2023. |
6 |
PLX |
PLX giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2022 bằng tiền mặt với tỷ lệ 7%, ngày thanh toán: 10/10/2023. |
7 |
VMD |
VMD bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 21/09/2023 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC soát xét bán niên năm 2023 quá 15 ngày so với quy định. |
HOSE
|