Điểm tin giao dịch 12.05.2023
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
|
|
|
|
Ngày: Date: |
12-05-23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
|
|
|
Chỉ số Indices |
|
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
|
|
|
VNINDEX |
1,066.90 |
9.78 |
0.93 |
11,973.61 |
|
|
|
VN30 |
1,066.44 |
11.51 |
1.09 |
4,451.65 |
|
|
|
VNMIDCAP |
1,369.63 |
6.99 |
0.51 |
5,225.63 |
|
|
|
VNSMALLCAP |
1,229.72 |
6.29 |
0.51 |
1,752.71 |
|
|
|
VN100 |
1,020.84 |
9.20 |
0.91 |
9,677.28 |
|
|
|
VNALLSHARE |
1,032.57 |
9.01 |
0.88 |
11,429.99 |
|
|
|
VNXALLSHARE |
1,656.24 |
14.04 |
0.85 |
12,990.11 |
|
|
|
VNCOND |
1,348.53 |
6.55 |
0.49 |
319.57 |
|
|
|
VNCONS |
670.63 |
0.28 |
0.04 |
581.92 |
|
|
|
VNENE |
561.37 |
-0.23 |
-0.04 |
180.50 |
|
|
|
VNFIN |
1,234.43 |
8.86 |
0.72 |
3,807.97 |
|
|
|
VNHEAL |
1,599.16 |
-2.34 |
-0.15 |
16.27 |
|
|
|
VNIND |
635.31 |
3.69 |
0.58 |
2,327.45 |
|
|
|
VNIT |
2,510.57 |
39.42 |
1.60 |
170.05 |
|
|
|
VNMAT |
1,558.40 |
25.17 |
1.64 |
1,936.34 |
|
|
|
VNREAL |
969.41 |
16.44 |
1.73 |
1,901.60 |
|
|
|
VNUTI |
892.58 |
3.03 |
0.34 |
183.80 |
|
|
|
VNDIAMOND |
1,560.75 |
7.23 |
0.47 |
1,289.50 |
|
|
|
VNFINLEAD |
1,621.82 |
15.51 |
0.97 |
3,357.04 |
|
|
|
VNFINSELECT |
1,652.59 |
11.89 |
0.72 |
3,806.66 |
|
|
|
VNSI |
1,653.24 |
13.20 |
0.80 |
2,331.96 |
|
|
|
VNX50 |
1,730.07 |
16.30 |
0.95 |
7,390.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
|
|
Nội dung Contents |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
|
|
Khớp lệnh |
688,714,568 |
11,121 |
|
|
Thỏa thuận |
37,283,402 |
856 |
|
|
Tổng |
725,997,970 |
11,977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
|
|
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|
|
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% |
Mã CK Code |
% |
|
|
1 |
HPG |
45,218,846 |
KMR |
6.95% |
VIP |
-10.04% |
|
|
2 |
HQC |
32,762,611 |
HBC |
6.95% |
FDC |
-6.80% |
|
|
3 |
SSI |
27,512,666 |
LBM |
6.92% |
PMG |
-6.76% |
|
|
4 |
VND |
22,652,586 |
SMA |
6.89% |
SCD |
-6.74% |
|
|
5 |
VIX |
22,217,893 |
CLW |
6.84% |
EMC |
-6.37% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% |
Bán Selling |
% |
Mua-Bán Buying-Selling |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
28,941,465 |
3.99% |
25,876,138 |
3.56% |
3,065,327 |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
686 |
5.73% |
685 |
5.72% |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
|
STT |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|
1 |
VPB |
5,134,200 |
VPB |
101,502,510 |
HPG |
185,064,410 |
|
2 |
STB |
2,921,000 |
VCB |
82,284,720 |
SSI |
135,902,053 |
|
3 |
VND |
2,688,300 |
STB |
77,849,830 |
POW |
115,305,913 |
|
4 |
HPG |
2,473,220 |
VNM |
75,501,525 |
STB |
79,258,506 |
|
5 |
SHB |
2,410,543 |
CTG |
58,189,875 |
HSG |
68,944,463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sự kiện doanh nghiệp |
STT |
Mã CK |
Sự kiện |
1 |
TSC |
TSC niêm yết và giao dịch bổ sung 8,448,839 cp (chào bán ra công chúng - phần hạn chế chuyển nhượng) tại HOSE ngày 12/05/2023, ngày niêm yết có hiệu lực: 24/06/2022. |
2 |
UDC |
UDC hủy niêm yết 35,000,000 cp tại HOSE (do tổ chức niêm yết kinh doanh thua lỗ trong 3 năm liên tiếp), ngày hủy niêm yết: 12/05/2023, ngày GD cuối cùng: 11/05/2023. |
3 |
MCG |
MCG hủy niêm yết 57,510,000 cp tại HOSE (do tổ chức niêm yết kinh doanh thua lỗ trong 3 năm liên tiếp), ngày hủy niêm yết: 12/05/2023, ngày GD cuối cùng: 11/05/2023. |
4 |
VIB |
VIB giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022. dự kiến tổ chức đại hội vào tháng 06/2023 tại TPHCM. |
5 |
VIP |
VIP giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2022 bằng tiền mặt với tỷ lệ 12%, ngày thanh toán: 31/05/2023. |
6 |
ABS |
ABS chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 12/05/2023 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC quá 30 ngày so với thời hạn quy định. |
7 |
AGM |
AGM chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 12/05/2023 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC quá 30 ngày so với thời hạn quy định. |
8 |
HPX |
HPX chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 12/05/2023 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC quá 30 ngày so với thời hạn quy định. |
9 |
HVN |
HVN chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 12/05/2023 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC quá 30 ngày so với thời hạn quy định. |
10 |
IBC |
IBC chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 12/05/2023 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC quá 30 ngày so với thời hạn quy định. |
11 |
LDG |
LDG chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 12/05/2023 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC quá 30 ngày so với thời hạn quy định. |
12 |
POM |
POM bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 12/05/2023 do lợi nhuận sau thuế chưa phân phối tại BCTC hợp nhất kiểm toán năm 2022 phát sinh âm. |
13 |
TGG |
TGG chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 12/05/2023 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC quá 30 ngày so với thời hạn quy định. |
14 |
FUESSV30 |
FUESSV30 niêm yết và giao dịch bổ sung 100,000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 12/05/2023. |
15 |
FUEVFVND |
FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 1,000,000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 12/05/2023. |
HOSE
|