Điểm tin giao dịch 12.04.2023
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
|
|
|
|
Ngày: Date: |
12-04-23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
|
|
|
Chỉ số Indices |
|
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
|
|
|
VNINDEX |
1,069.45 |
-0.01 |
0.00 |
12,653.22 |
|
|
|
VN30 |
1,080.69 |
-1.02 |
-0.09 |
4,981.28 |
|
|
|
VNMIDCAP |
1,357.47 |
5.62 |
0.42 |
5,516.93 |
|
|
|
VNSMALLCAP |
1,183.09 |
3.88 |
0.33 |
1,862.58 |
|
|
|
VN100 |
1,027.61 |
0.60 |
0.06 |
10,498.21 |
|
|
|
VNALLSHARE |
1,035.95 |
0.81 |
0.08 |
12,360.80 |
|
|
|
VNXALLSHARE |
1,658.14 |
0.91 |
0.05 |
13,524.74 |
|
|
|
VNCOND |
1,390.73 |
-0.94 |
-0.07 |
556.54 |
|
|
|
VNCONS |
697.63 |
2.16 |
0.31 |
641.77 |
|
|
|
VNENE |
544.27 |
-0.45 |
-0.08 |
174.65 |
|
|
|
VNFIN |
1,243.48 |
-1.75 |
-0.14 |
4,295.98 |
|
|
|
VNHEAL |
1,492.96 |
-0.14 |
-0.01 |
23.72 |
|
|
|
VNIND |
620.54 |
-0.30 |
-0.05 |
2,215.82 |
|
|
|
VNIT |
2,503.76 |
-1.69 |
-0.07 |
125.41 |
|
|
|
VNMAT |
1,487.41 |
-1.77 |
-0.12 |
971.99 |
|
|
|
VNREAL |
974.94 |
7.68 |
0.79 |
2,995.15 |
|
|
|
VNUTI |
900.32 |
6.76 |
0.76 |
357.91 |
|
|
|
VNDIAMOND |
1,606.59 |
1.33 |
0.08 |
1,806.69 |
|
|
|
VNFINLEAD |
1,633.58 |
-2.76 |
-0.17 |
3,944.16 |
|
|
|
VNFINSELECT |
1,664.47 |
-2.42 |
-0.15 |
4,292.17 |
|
|
|
VNSI |
1,678.48 |
-5.33 |
-0.32 |
2,546.62 |
|
|
|
VNX50 |
1,746.10 |
0.57 |
0.03 |
8,269.85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
|
|
Nội dung Contents |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
|
|
Khớp lệnh |
661,048,806 |
11,242 |
|
|
Thỏa thuận |
65,291,633 |
1,415 |
|
|
Tổng |
726,340,439 |
12,657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
|
|
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|
|
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% |
Mã CK Code |
% |
|
|
1 |
NVL |
51,462,224 |
HDC |
6.92% |
TIX |
-6.96% |
|
|
2 |
SHB |
45,117,050 |
GIL |
6.88% |
TTE |
-6.94% |
|
|
3 |
LPB |
25,340,742 |
NLG |
6.84% |
L10 |
-6.90% |
|
|
4 |
STB |
23,810,600 |
HHP |
6.77% |
HU1 |
-6.90% |
|
|
5 |
DXG |
21,950,069 |
D2D |
6.75% |
PMG |
-6.76% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% |
Bán Selling |
% |
Mua-Bán Buying-Selling |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
27,579,035 |
3.80% |
42,126,606 |
5.80% |
-14,547,571 |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
773 |
6.11% |
1,115 |
8.81% |
-342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
|
STT |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|
1 |
STB |
9,026,000 |
STB |
235,658,425 |
HPG |
147,003,883 |
|
2 |
KBC |
3,488,770 |
MWG |
147,525,900 |
SSI |
134,844,803 |
|
3 |
CTG |
3,397,424 |
VHM |
138,417,858 |
POW |
116,840,423 |
|
4 |
MWG |
3,391,400 |
CTG |
100,210,789 |
STB |
83,627,842 |
|
5 |
VHM |
2,678,465 |
KBC |
91,673,588 |
HSG |
69,421,987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sự kiện doanh nghiệp |
STT |
Mã CK |
Sự kiện |
1 |
HTL |
HTL giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022. dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 11/05/2023 tại trụ sở công ty. |
2 |
HTL |
HTL giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022. dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 11/05/2023 tại trụ sở công ty. |
3 |
VIC |
VIC giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022. thời gian và địa điểm tổ chức đại hội công ty sẽ thông báo sau. |
4 |
HNG |
HNG chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 12/04/2023 do lợi nhuận sau thuế tại BCTC kiểm toán năm đã được kiểm toán trong 2 năm liên tiếp phát sinh âm. |
5 |
LGL |
LGL bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 12/04/2023 do tổ chức niêm yết có ý kiến kiểm toán ngoại đối với BCTC hợp nhất năm 2022 đã được kiểm toán. |
6 |
NVT |
NVT chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 12/04/2023 do lợi nhuận sau thuế tại BCTC kiểm toán năm đã được kiểm toán trong 2 năm liên tiếp phát sinh âm. |
7 |
SJF |
SJF bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 12/04/2023 do tổ chức niêm yết có ý kiến kiểm toán ngoại đối với BCTC hợp nhất năm 2022 đã được kiểm toán. |
8 |
FUEVFVND |
FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 900,000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 12/04/2023. |
HOSE
|