Thứ Năm, 08/12/2022 17:21

Điểm tin giao dịch 08.12.2022

TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH
TRADING SUMMARY 
   
    Ngày:
Date:
08-12-22          
                 
1. Chỉ số chứng khoán
     (Indices)
     
Chỉ số
Indices
  Đóng cửa
Closing value
Tăng/Giảm
+/- Change
Thay đổi (%)
% Change
GTGD (tỷ đồng)
Trading value (bil.dongs)
     
VNINDEX 1,050.53 9.51 0.91 15,450.76      
VN30 1,062.73 15.15 1.45 7,440.47      
VNMIDCAP 1,324.65 39.08 3.04 5,529.53      
VNSMALLCAP 1,096.17 21.22 1.97 1,797.06      
VN100 1,008.16 18.81 1.90 12,970.00      
VNALLSHARE 1,011.96 18.93 1.91 14,767.06      
VNXALLSHARE 1,622.74 31.56 1.98 16,132.42      
VNCOND 1,512.12 32.50 2.20 469.22      
VNCONS 772.17 -14.62 -1.86 1,082.48      
VNENE 455.78 8.10 1.81 191.14      
VNFIN 1,128.50 41.82 3.85 5,882.48      
VNHEAL 1,446.24 -8.07 -0.55 9.69      
VNIND 608.24 12.37 2.08 1,743.10      
VNIT 2,430.06 24.95 1.04 156.81      
VNMAT 1,399.72 42.90 3.16 1,427.74      
VNREAL 1,069.65 -2.74 -0.26 3,538.98      
VNUTI 834.04 3.60 0.43 263.44      
VNDIAMOND 1,602.63 39.99 2.56 2,808.59      
VNFINLEAD 1,471.24 68.10 4.85 5,486.55      
VNFINSELECT 1,510.21 55.97 3.85 5,882.48      
VNSI 1,654.51 31.05 1.91 4,702.82      
VNX50 1,711.97 31.29 1.86 10,910.55      
                 
2. Giao dịch toàn thị trường
    (Trading total)
   
Nội dung
Contents
KLGD (ck)
Trading vol. (shares)
GTGD (tỷ đồng)
Trading val. (bil. Dongs)
   
Khớp lệnh 873,932,924 14,517    
Thỏa thuận 43,275,209 938    
Tổng 917,208,133 15,455    
                 
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày
(Top volatile stock up to date)
   
STT
No.
Top 5 CP về KLGD
Top trading vol.
Top 5 CP tăng giá
Top gainer
Top 5 CP giảm giá
Top loser 
   
Mã CK
Code
KLGD (cp)
Trading vol. (shares)
Mã CK
Code
% Mã CK
Code
%    
1 NVL 67,955,848 VND 6.99% TSC -6.99%    
2 HPX 47,199,198 ITA 6.98% HTV -6.99%    
3 VPB 38,554,225 TPC 6.98% HPX -6.98%    
4 SSI 34,941,455 TDC 6.98% VSI -6.94%    
5 VND 33,885,539 PDN 6.97% IBC -6.93%    
                 
Giao dịch của NĐTNN
(Foreigner trading)
Nội dung
Contents
Mua
Buying
% Bán
Selling
% Mua-Bán
Buying-Selling
KLGD (ck)
Trading vol. (shares)
60,156,403 6.56% 40,355,517 4.40% 19,800,886
GTGD (tỷ đồng)
Trading val. (bil. Dongs)
1,650 10.68% 1,070 6.92% 580
                 
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
(Top foreigner trading)
 
STT Top 5 CP về
KLGD NĐTNN
Top trading vol.
Top 5 CP về
GTGD NĐTNN
Top 5 CP về KLGD
 NĐTNN mua ròng 
 
1 HPG 11,060,584 VIC 328,511,795 STB 140,262,167  
2 STB 4,786,302 VCB 228,643,086 SSI 96,370,795  
3 VIC 4,500,300 HPG 210,339,427 PVD 69,208,994  
4 KDH 3,844,902 VHM 174,207,259 CTG 56,186,437  
5 DXG 3,840,900 KDH 115,160,699 SHB 46,893,193  
                 
3. Sự kiện doanh nghiệp
STT Mã CK Sự kiện
1 CFPT2204  CFPT2204 (chứng quyền CFPT01MBS22CE) hủy niêm yết 5,000,000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 08/12/2022, ngày GD cuối cùng: 05/12/2022.
2 CHDB2207  CHDB2207 (chứng quyền CHDB01MBS22CE) hủy niêm yết 3,000,000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 08/12/2022, ngày GD cuối cùng: 05/12/2022.
3 CKDH2208  CKDH2208 (chứng quyền CKDH01MBS22CE) hủy niêm yết 3,000,000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 08/12/2022, ngày GD cuối cùng: 05/12/2022.
4 CVRE2210  CVRE2210 (chứng quyền CVRE01MBS22CE) hủy niêm yết 5,000,000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 08/12/2022, ngày GD cuối cùng: 05/12/2022.
5 MSH MSH giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2022 bằng tiền mặt với tỷ lệ 25%, ngày thanh toán: 23/12/2022.
6 PGI PGI giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2022 bằng tiền mặt với tỷ lệ 12%, ngày thanh toán: 28/12/2022.
7 BKG BKG niêm yết và giao dịch bổ sung 6,199,983 cp (phát hành trả cổ tức) tại HOSE ngày 08/12/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 23/11/2022.
8 HUB HUB niêm yết và giao dịch bổ sung 3,811,079 cp (phát hành trả cổ tức và tăng vốn) tại HOSE ngày 08/12/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 29/11/2022.
9 DXG DXG niêm yết và giao dịch bổ sung 2,502,126 cp (phát hành chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu) tại HOSE ngày 08/12/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 29/11/2022.
10 LSS LSS giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2019 - 2020 bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 100:6,5 (số lượng dự kiến: 4,550,000 cp).
11 TV2 TV2 nhận quyết định niêm yết bổ sung 22,508,024 cp (phát hành trả cổ tức + tăng vốn) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 08/12/2022.
12 E1VFVN30 E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 1,400,000 ccq (tăng)  tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 08/12/2022. 
13 FUESSVFL FUESSVFL niêm yết và giao dịch bổ sung 200,000 ccq (tăng)  tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 08/12/2022. 
14 FUEVFVND FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 5,600,000 ccq (tăng)  tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 08/12/2022. 

Tài liệu đính kèm:
20221208_20221208 Tổng hợp thông tin giao dịch.pdf

HOSE

Các tin tức khác

>   VBB: Thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của Phòng Giao dịch Võ Văn Ngân (08/12/2022)

>   SBA: Thông báo công văn của VSD về việc điều chỉnh tỷ lệ room của mã chứng khoán SBA (08/12/2022)

>   PSC: Thông báo liên quan đến việc lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản và dự thảo các tài liệu lấy ý kiến (08/12/2022)

>   Top cổ phiếu đáng chú ý đầu phiên 09/12 (09/12/2022)

>   Vietstock Daily 09/12/2022: Tâm lý giằng co tiếp diễn (08/12/2022)

>   Phân tích kỹ thuật phiên chiều 08/12: Xu hướng hồi phục vẫn còn (08/12/2022)

>   Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam khiển trách nhiều công ty chứng khoán vì lỗi công nghệ thông tin (08/12/2022)

>   KSQ: CBTT giải trình 5 phiên tăng trần (08/12/2022)

>   KPF: CBTT thay đổi nghành nghề kinh doanh của Công ty (08/12/2022)

>   Nhịp đập Thị trường 08/12: Cổ phiếu vốn hóa lớn bị "đạp" cuối phiên (08/12/2022)

Dịch vụ trực tuyến
iDragon
Giao dịch trực tuyến

Là giải pháp giao dịch chứng khoán với nhiều tính năng ưu việt và tinh xảo trên nền công nghệ kỹ thuật cao; giao diện thân thiện, dễ sử dụng trên các thiết bị có kết nối Internet...
Hướng dẫn sử dụng
Phiên bản cập nhật