Điểm tin giao dịch 09.09.2022
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
|
|
|
|
Ngày: Date: |
09-09-22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
|
|
|
Chỉ số Indices |
|
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
|
|
|
VNINDEX |
1,248.78 |
14.18 |
1.15 |
13,799.63 |
|
|
|
VN30 |
1,275.64 |
10.07 |
0.80 |
5,129.24 |
|
|
|
VNMIDCAP |
1,680.87 |
28.67 |
1.74 |
6,158.02 |
|
|
|
VNSMALLCAP |
1,520.49 |
14.94 |
0.99 |
1,965.54 |
|
|
|
VN100 |
1,230.24 |
13.09 |
1.08 |
11,287.26 |
|
|
|
VNALLSHARE |
1,246.87 |
13.19 |
1.07 |
13,252.80 |
|
|
|
VNXALLSHARE |
2,015.28 |
21.49 |
1.08 |
14,260.33 |
|
|
|
VNCOND |
2,052.57 |
10.99 |
0.54 |
465.36 |
|
|
|
VNCONS |
890.35 |
8.39 |
0.95 |
1,075.06 |
|
|
|
VNENE |
569.80 |
18.68 |
3.39 |
270.03 |
|
|
|
VNFIN |
1,306.67 |
8.06 |
0.62 |
4,485.30 |
|
|
|
VNHEAL |
1,617.68 |
-2.26 |
-0.14 |
10.45 |
|
|
|
VNIND |
824.91 |
19.77 |
2.46 |
2,329.82 |
|
|
|
VNIT |
2,738.00 |
5.75 |
0.21 |
188.45 |
|
|
|
VNMAT |
1,862.33 |
46.41 |
2.56 |
2,012.33 |
|
|
|
VNREAL |
1,469.86 |
13.99 |
0.96 |
1,827.55 |
|
|
|
VNUTI |
987.90 |
25.49 |
2.65 |
576.53 |
|
|
|
VNDIAMOND |
1,889.37 |
13.35 |
0.71 |
1,928.67 |
|
|
|
VNFINLEAD |
1,710.86 |
10.19 |
0.60 |
4,246.27 |
|
|
|
VNFINSELECT |
1,745.66 |
9.71 |
0.56 |
4,307.95 |
|
|
|
VNSI |
1,972.75 |
13.15 |
0.67 |
2,868.93 |
|
|
|
VNX50 |
2,056.21 |
19.67 |
0.97 |
8,373.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
|
|
Nội dung Contents |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
|
|
Khớp lệnh |
542,039,800 |
12,595 |
|
|
Thỏa thuận |
43,985,987 |
1,205 |
|
|
Tổng |
586,025,787 |
13,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
|
|
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|
|
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% |
Mã CK Code |
% |
|
|
1 |
SSI |
33,963,101 |
VGC |
6.98% |
GIL |
-11.35% |
|
|
2 |
HPG |
26,518,100 |
NT2 |
6.97% |
UDC |
-7.00% |
|
|
3 |
STB |
21,908,800 |
TRA |
6.94% |
TNC |
-6.89% |
|
|
4 |
VND |
17,991,400 |
ADG |
6.94% |
CKG |
-6.88% |
|
|
5 |
HAG |
17,857,106 |
VSH |
6.91% |
PDN |
-5.94% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% |
Bán Selling |
% |
Mua-Bán Buying-Selling |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
25,681,500 |
4.38% |
23,532,000 |
4.02% |
2,149,500 |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
723 |
5.24% |
547 |
3.97% |
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
|
STT |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|
1 |
HPG |
6,744,500 |
HPG |
158,171,435 |
STB |
101,922,130 |
|
2 |
STB |
4,805,800 |
STB |
112,145,900 |
CTG |
46,883,213 |
|
3 |
VND |
2,024,600 |
VCB |
82,698,250 |
NLG |
33,408,687 |
|
4 |
SHB |
1,527,400 |
VNM |
59,413,250 |
PVD |
26,640,933 |
|
5 |
POW |
1,353,800 |
DGC |
54,562,990 |
SHB |
25,314,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sự kiện doanh nghiệp |
STT |
Mã CK |
Sự kiện |
1 |
DC4 |
DC4 niêm yết và giao dịch bổ sung 500,000 cp (trả cổ tức) tại HOSE ngày 09/09/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/11/2020. |
2 |
SSI |
SSI niêm yết và giao dịch bổ sung 469,858,593 cp (phát hành chào bán ra công chúng) tại HOSE ngày 09/09/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 26/08/2022. |
3 |
OPC |
OPC niêm yết và giao dịch bổ sung 37,473,612 cp (phát hành tăng vốn) tại HOSE ngày 09/09/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 24/08/2022. |
4 |
FLC |
FLC bị đưa vào diện đình chỉ giao dịch kể từ ngày 09/09/2022 (do tổ chức niêm yết tiếp tục vi phạm quy định về công bố thông tin sau khi đã bị đưa vào diện hạn chế giao dịch). |
5 |
GAB |
GAB bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 09/09/2022 do tổ chức niêm yết nộp BCTC soát xét bán niên năm 2022 quá 15 ngày so với thời hạn quy định. |
6 |
GIL |
GIL giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 100:15 (số lượng dự kiến: 9,000,000 cp). |
7 |
HAI |
HAI bị đưa vào diện đình chỉ giao dịch kể từ ngày 09/09/2022 (do tổ chức niêm yết tiếp tục vi phạm quy định về công bố thông tin sau khi đã bị đưa vào diện hạn chế giao dịch). |
8 |
SGR |
SGR giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2021 bằng tiền mặt với tỷ lệ 05%, ngày thanh toán: 30/09/2022. |
9 |
TIP |
TIP niêm yết và giao dịch bổ sung 39,004,714 cp (phát hành chào bán ra công chúng) tại HOSE ngày 09/09/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 29/08/2022. |
10 |
SCS |
SCS nhận quyết định niêm yết bổ sung 43,133,482 cp (phát hành tăng vốn) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022. |
11 |
SFI |
SFI nhận quyết định niêm yết bổ sung 7,011,262 cp (phát hành trả cổ tức) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022. |
12 |
VFG |
VFG nhận quyết định niêm yết bổ sung 9,625,750 cp (phát hành tăng vốn) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022. |
13 |
E1VFVN30 |
E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 900,000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022. |
14 |
FUEVFVND |
FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 400,000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022. |
HOSE
|