Thứ Sáu, 09/09/2022 17:54

Điểm tin giao dịch 09.09.2022

TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH
TRADING SUMMARY 
   
    Ngày:
Date:
09-09-22          
                 
1. Chỉ số chứng khoán
     (Indices)
     
Chỉ số
Indices
  Đóng cửa
Closing value
Tăng/Giảm
+/- Change
Thay đổi (%)
% Change
GTGD (tỷ đồng)
Trading value (bil.dongs)
     
VNINDEX 1,248.78 14.18 1.15 13,799.63      
VN30 1,275.64 10.07 0.80 5,129.24      
VNMIDCAP 1,680.87 28.67 1.74 6,158.02      
VNSMALLCAP 1,520.49 14.94 0.99 1,965.54      
VN100 1,230.24 13.09 1.08 11,287.26      
VNALLSHARE 1,246.87 13.19 1.07 13,252.80      
VNXALLSHARE 2,015.28 21.49 1.08 14,260.33      
VNCOND 2,052.57 10.99 0.54 465.36      
VNCONS 890.35 8.39 0.95 1,075.06      
VNENE 569.80 18.68 3.39 270.03      
VNFIN 1,306.67 8.06 0.62 4,485.30      
VNHEAL 1,617.68 -2.26 -0.14 10.45      
VNIND 824.91 19.77 2.46 2,329.82      
VNIT 2,738.00 5.75 0.21 188.45      
VNMAT 1,862.33 46.41 2.56 2,012.33      
VNREAL 1,469.86 13.99 0.96 1,827.55      
VNUTI 987.90 25.49 2.65 576.53      
VNDIAMOND 1,889.37 13.35 0.71 1,928.67      
VNFINLEAD 1,710.86 10.19 0.60 4,246.27      
VNFINSELECT 1,745.66 9.71 0.56 4,307.95      
VNSI 1,972.75 13.15 0.67 2,868.93      
VNX50 2,056.21 19.67 0.97 8,373.01      
                 
2. Giao dịch toàn thị trường
    (Trading total)
   
Nội dung
Contents
KLGD (ck)
Trading vol. (shares)
GTGD (tỷ đồng)
Trading val. (bil. Dongs)
   
Khớp lệnh 542,039,800 12,595    
Thỏa thuận 43,985,987 1,205    
Tổng 586,025,787 13,800    
                 
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày
(Top volatile stock up to date)
   
STT
No.
Top 5 CP về KLGD
Top trading vol.
Top 5 CP tăng giá
Top gainer
Top 5 CP giảm giá
Top loser 
   
Mã CK
Code
KLGD (cp)
Trading vol. (shares)
Mã CK
Code
% Mã CK
Code
%    
1 SSI 33,963,101 VGC 6.98% GIL -11.35%    
2 HPG 26,518,100 NT2 6.97% UDC -7.00%    
3 STB 21,908,800 TRA 6.94% TNC -6.89%    
4 VND 17,991,400 ADG 6.94% CKG -6.88%    
5 HAG 17,857,106 VSH 6.91% PDN -5.94%    
                 
Giao dịch của NĐTNN
(Foreigner trading)
Nội dung
Contents
Mua
Buying
% Bán
Selling
% Mua-Bán
Buying-Selling
KLGD (ck)
Trading vol. (shares)
25,681,500 4.38% 23,532,000 4.02% 2,149,500
GTGD (tỷ đồng)
Trading val. (bil. Dongs)
723 5.24% 547 3.97% 176
                 
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
(Top foreigner trading)
 
STT Top 5 CP về
KLGD NĐTNN
Top trading vol.
Top 5 CP về
GTGD NĐTNN
Top 5 CP về KLGD
 NĐTNN mua ròng 
 
1 HPG 6,744,500 HPG 158,171,435 STB 101,922,130  
2 STB 4,805,800 STB 112,145,900 CTG 46,883,213  
3 VND 2,024,600 VCB 82,698,250 NLG 33,408,687  
4 SHB 1,527,400 VNM 59,413,250 PVD 26,640,933  
5 POW 1,353,800 DGC 54,562,990 SHB 25,314,200  
                 
3. Sự kiện doanh nghiệp
STT Mã CK Sự kiện
1 DC4 DC4 niêm yết và giao dịch bổ sung 500,000 cp (trả cổ tức) tại HOSE ngày 09/09/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/11/2020.
2 SSI SSI niêm yết và giao dịch bổ sung 469,858,593 cp (phát hành chào bán ra công chúng) tại HOSE ngày 09/09/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 26/08/2022.
3 OPC OPC niêm yết và giao dịch bổ sung 37,473,612 cp (phát hành tăng vốn) tại HOSE ngày 09/09/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 24/08/2022.
4 FLC FLC bị đưa vào diện đình chỉ giao dịch kể từ ngày 09/09/2022 (do tổ chức niêm yết tiếp tục vi phạm quy định về công bố thông tin sau khi đã bị đưa vào diện hạn chế giao dịch).
5 GAB GAB bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 09/09/2022 do tổ chức niêm yết nộp BCTC soát xét bán niên năm 2022 quá 15 ngày so với thời hạn quy định.
6 GIL GIL giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 100:15 (số lượng dự kiến: 9,000,000 cp).
7 HAI HAI bị đưa vào diện đình chỉ giao dịch kể từ ngày 09/09/2022 (do tổ chức niêm yết tiếp tục vi phạm quy định về công bố thông tin sau khi đã bị đưa vào diện hạn chế giao dịch).
8 SGR SGR giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2021 bằng tiền mặt với tỷ lệ 05%, ngày thanh toán: 30/09/2022.
9 TIP TIP niêm yết và giao dịch bổ sung 39,004,714 cp (phát hành chào bán ra công chúng) tại HOSE ngày 09/09/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 29/08/2022.
10 SCS SCS nhận quyết định niêm yết bổ sung 43,133,482 cp (phát hành tăng vốn) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022.
11 SFI SFI nhận quyết định niêm yết bổ sung 7,011,262 cp (phát hành trả cổ tức) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022.
12 VFG VFG nhận quyết định niêm yết bổ sung 9,625,750 cp (phát hành tăng vốn) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022.
13 E1VFVN30 E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 900,000 ccq (giảm)  tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022. 
14 FUEVFVND FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 400,000 ccq (giảm)  tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/09/2022. 

Tài liệu đính kèm:
20220909_20220909 Tổng hợp thông tin giao dịch.pdf

HOSE

Các tin tức khác

>   HOSE: Thống kê giao dịch tự doanh (ngày 09/09/2022) (09/09/2022)

>   CTG: HĐQT thông qua các hợp đồng cầm cố, hợp đồng thế chấp giữa Vietinbank với VBI (09/09/2022)

>   FUESSV50: Kết thúc giao dịch hoán đổi ngày 08/09/2022 (09/09/2022)

>   FUESSVFL: Mức sai lệch so với chỉ số tham chiếu tuần từ 02/09/2022 đến 08/09/2022 (09/09/2022)

>   FUEIP100: Thông báo về danh mục chứng khoán cơ cấu hoán đổi ngày 12/09/2022 (09/09/2022)

>   FUEKIV30: Thông báo về danh mục chứng khoán cơ cấu hoán đổi ngày 12/09/2022 (09/09/2022)

>   FUEVN100: Mức sai lệch so với chỉ số tham chiếu tuần từ 02/09/2022 đến 08/09/2022 (09/09/2022)

>   FUEKIV30: Kết thúc giao dịch hoán đổi ngày 08/09/2022 (09/09/2022)

>   FUEMAV30: Thông báo về danh mục chứng khoán cơ cấu hoán đổi ngày 12/09/2022 (09/09/2022)

>   FUEKIV30: Mức sai lệch so với chỉ số tham chiếu tuần từ 02/09/2022 đến 08/09/2022 (09/09/2022)

Dịch vụ trực tuyến
iDragon
Giao dịch trực tuyến

Là giải pháp giao dịch chứng khoán với nhiều tính năng ưu việt và tinh xảo trên nền công nghệ kỹ thuật cao; giao diện thân thiện, dễ sử dụng trên các thiết bị có kết nối Internet...
Hướng dẫn sử dụng
Phiên bản cập nhật