Điểm tin giao dịch 12.07.2022
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
|
|
|
|
Ngày: Date: |
12-07-22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
|
|
|
Chỉ số Indices |
|
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
|
|
|
VNINDEX |
1,174.82 |
19.53 |
1.69 |
10,662.92 |
|
|
|
VN30 |
1,219.44 |
10.42 |
0.86 |
3,499.85 |
|
|
|
VNMIDCAP |
1,584.34 |
46.79 |
3.04 |
4,808.05 |
|
|
|
VNSMALLCAP |
1,421.98 |
45.74 |
3.32 |
1,585.58 |
|
|
|
VN100 |
1,171.95 |
16.87 |
1.46 |
8,307.90 |
|
|
|
VNALLSHARE |
1,186.08 |
18.71 |
1.60 |
9,893.47 |
|
|
|
VNXALLSHARE |
1,920.19 |
30.34 |
1.61 |
10,960.34 |
|
|
|
VNCOND |
1,919.86 |
10.93 |
0.57 |
348.92 |
|
|
|
VNCONS |
825.45 |
9.98 |
1.22 |
1,192.64 |
|
|
|
VNENE |
500.43 |
20.32 |
4.23 |
141.88 |
|
|
|
VNFIN |
1,240.46 |
21.45 |
1.76 |
2,662.73 |
|
|
|
VNHEAL |
1,665.60 |
18.46 |
1.12 |
20.90 |
|
|
|
VNIND |
789.48 |
24.69 |
3.23 |
2,176.63 |
|
|
|
VNIT |
2,656.40 |
28.67 |
1.09 |
96.35 |
|
|
|
VNMAT |
1,719.66 |
30.88 |
1.83 |
1,099.68 |
|
|
|
VNREAL |
1,443.37 |
12.45 |
0.87 |
1,894.39 |
|
|
|
VNUTI |
900.00 |
28.56 |
3.28 |
255.74 |
|
|
|
VNDIAMOND |
1,816.05 |
27.60 |
1.54 |
1,517.75 |
|
|
|
VNFINLEAD |
1,611.47 |
28.61 |
1.81 |
2,394.78 |
|
|
|
VNFINSELECT |
1,654.53 |
28.61 |
1.76 |
2,662.73 |
|
|
|
VNSI |
1,886.94 |
16.92 |
0.90 |
2,168.86 |
|
|
|
VNX50 |
1,968.44 |
24.81 |
1.28 |
6,414.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
|
|
Nội dung Contents |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
|
|
Khớp lệnh |
475,429,100 |
9,297 |
|
|
Thỏa thuận |
49,681,073 |
1,366 |
|
|
Tổng |
525,110,173 |
10,663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
|
|
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|
|
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% |
Mã CK Code |
% |
|
|
1 |
HNG |
33,183,500 |
CRC |
7.00% |
CVT |
-6.47% |
|
|
2 |
VND |
20,335,500 |
CIG |
7.00% |
TMS |
-6.33% |
|
|
3 |
HAG |
19,820,600 |
NHA |
7.00% |
L10 |
-6.32% |
|
|
4 |
STB |
12,849,100 |
HUB |
7.00% |
ABR |
-6.14% |
|
|
5 |
HPG |
12,291,500 |
SZC |
7.00% |
SZL |
-6.12% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% |
Bán Selling |
% |
Mua-Bán Buying-Selling |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
29,242,180 |
5.57% |
37,900,780 |
7.22% |
-8,658,600 |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
697 |
6.54% |
980 |
9.19% |
-283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
|
STT |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|
1 |
TCB |
5,216,960 |
TCB |
198,505,328 |
STB |
83,061,230 |
|
2 |
VHM |
2,710,700 |
VHM |
161,521,860 |
CTG |
41,448,207 |
|
3 |
CTG |
2,446,100 |
KBC |
84,652,110 |
NLG |
27,580,387 |
|
4 |
KBC |
2,395,100 |
VNM |
81,963,560 |
DPM |
27,232,200 |
|
5 |
VND |
2,257,400 |
CTG |
62,755,874 |
GEX |
22,690,680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sự kiện doanh nghiệp |
STT |
Mã CK |
Sự kiện |
1 |
VRC |
VRC giao dịch không hưởng quyền - lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản về việc thay đổi thành viên HĐQT và chuyển nhượng cổ phần tại CTCP EDEC và CTCP đóng tàu và dịch vụ Cảng Mỹ Xuân, dự kiến lấy ý kiến cổ đông trong quý 3 năm 2022. |
2 |
CTF |
CTF giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 100:5 (số lượng dự kiến: 3,619,888 cp). |
3 |
MWG |
MWG nhận quyết định niêm yết bổ sung 731,854,815 cp (phát hành trả cổ tức) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 12/07/2022. |
4 |
PTL |
PTL chuyển từ diện kiểm soát sang diện bị cảnh báo kể từ ngày 12/07/2022 do lợi nhuận sau thuế công ty mẹ tại BCTC kiểm toán năm 2021 là số dương. |
5 |
FUESSVFL |
FUESSVFL niêm yết và giao dịch bổ sung 500,000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 12/07/2022. |
6 |
FUEVFVND |
FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 2,100,000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 12/07/2022. |
HOSE
|