Điểm tin giao dịch 03.03.2022
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
|
|
|
|
Ngày: Date: |
3/3/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
|
|
|
Chỉ số Indices |
|
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
|
|
|
VNINDEX |
1,505.00 |
19.48 |
1.31 |
30,162.98 |
|
|
|
VN30 |
1,522.49 |
23.88 |
1.59 |
11,280.34 |
|
|
|
VNMIDCAP |
2,171.90 |
33.27 |
1.56 |
11,533.93 |
|
|
|
VNSMALLCAP |
2,143.88 |
35.22 |
1.67 |
5,716.99 |
|
|
|
VN100 |
1,503.55 |
22.94 |
1.55 |
22,814.26 |
|
|
|
VNALLSHARE |
1,542.67 |
23.71 |
1.56 |
28,531.26 |
|
|
|
VNXALLSHARE |
2,547.11 |
38.80 |
1.55 |
31,215.93 |
|
|
|
VNCOND |
2,037.12 |
25.92 |
1.29 |
876.31 |
|
|
|
VNCONS |
942.96 |
12.91 |
1.39 |
2,706.02 |
|
|
|
VNENE |
815.33 |
15.96 |
2.00 |
1,168.25 |
|
|
|
VNFIN |
1,654.30 |
23.79 |
1.46 |
6,143.90 |
|
|
|
VNHEAL |
1,829.29 |
7.79 |
0.43 |
69.37 |
|
|
|
VNIND |
1,146.28 |
16.70 |
1.48 |
4,723.73 |
|
|
|
VNIT |
2,533.92 |
8.10 |
0.32 |
193.32 |
|
|
|
VNMAT |
2,885.60 |
140.11 |
5.10 |
7,541.80 |
|
|
|
VNREAL |
1,842.65 |
13.28 |
0.73 |
4,465.56 |
|
|
|
VNUTI |
1,030.80 |
0.70 |
0.07 |
628.42 |
|
|
|
VNDIAMOND |
2,013.08 |
25.45 |
1.28 |
4,411.12 |
|
|
|
VNFINLEAD |
2,214.75 |
36.66 |
1.68 |
5,429.29 |
|
|
|
VNFINSELECT |
2,218.93 |
34.28 |
1.57 |
5,503.63 |
|
|
|
VNSI |
2,254.36 |
30.13 |
1.35 |
5,832.05 |
|
|
|
VNX50 |
2,556.76 |
40.73 |
1.62 |
17,858.73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
|
|
Nội dung Contents |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
|
|
Khớp lệnh |
902,783,400 |
29,136 |
|
|
Thỏa thuận |
26,428,988 |
1,027 |
|
|
Tổng |
929,212,388 |
30,163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
|
|
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|
|
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% |
Mã CK Code |
% |
|
|
1 |
HPG |
77,844,000 |
GSP |
7.00% |
VAF |
-6.73% |
|
|
2 |
MBB |
30,474,900 |
PXI |
7.00% |
LGC |
-6.73% |
|
|
3 |
FLC |
25,571,800 |
TCO |
6.99% |
ACC |
-6.12% |
|
|
4 |
HSG |
21,225,000 |
VSC |
6.99% |
VRC |
-5.71% |
|
|
5 |
VPB |
20,235,000 |
DGC |
6.99% |
CVT |
-4.83% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% |
Bán Selling |
% |
Mua-Bán Buying-Selling |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
44,469,970 |
4.79% |
28,822,066 |
3.10% |
15,647,904 |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
1,673 |
5.55% |
1,124 |
3.73% |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
|
STT |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|
1 |
HPG |
10,237,300 |
HPG |
499,965,025 |
CTG |
54,979,491 |
|
2 |
DXG |
4,465,000 |
DXG |
193,121,595 |
STB |
49,649,930 |
|
3 |
STB |
2,920,200 |
VNM |
119,880,254 |
VHM |
43,372,300 |
|
4 |
LPB |
2,103,000 |
FPT |
94,506,833 |
KBC |
16,804,900 |
|
5 |
DCM |
1,804,500 |
STB |
91,787,070 |
KDH |
16,625,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sự kiện doanh nghiệp |
STT |
Mã CK |
Sự kiện |
1 |
CIG |
CIG giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022. dự kiến tổ chức đại hội vào 20/04/2022 tại Hộ trường phòng B601 nhà B, Học việc quản lý xây dựng và đô thị. |
2 |
ACB |
ACB giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022. dự kiến tổ chức đại hội vào 07/04/2022 tại khách sạn Sheraton, 88 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1. TPHCM. |
3 |
E1VFVN30 |
E1VFVN30 giao dịch không hưởng quyền - lấy ý kiến cổ đông, dự kiến tổ chức đại hội vào 05/04/2022 tại trụ sở công ty. |
4 |
VCB |
VCB giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022. dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 08/04/2022 tại trụ sở công ty. |
5 |
APG |
APG niêm yết và giao dịch bổ sung 72,361,790 cp (phát hành ra công chúng) tại HOSE ngày 03/03/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 23/02/2022. |
6 |
EVG |
EVG niêm yết và giao dịch bổ sung 5,249,836 cp (phát hành trả cổ tức) tại HOSE ngày 03/03/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 22/02/2022. |
7 |
ABR |
ABR (CTCP Đầu tư nhãn hiệu Việt) chính thức giao dịch lần đầu tại HOSE ngày 03/03/2022 với số lượng cổ phiếu giao dịch là 20,000,000 cp. Giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên: 21,300 đ/cp, ngày niêm yết có hiệu lực: 24/12/2022. |
8 |
EVF |
EVF giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 100:6,5 (số lượng dự kiến: 19,805,995 cp). |
9 |
DC4 |
DC4 nhận quyết định niêm yết bổ sung 14,750,535 cp (phát hành riêng lẻ) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 03/03/2022. |
10 |
NKG |
NKG nhận quyết định niêm yết bổ sung 1,000,000 cp (phát hành ESOP) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 03/03/2022. |
11 |
FUEVFVND |
FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 12,500,000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 03/03/2022. |
HOSE
|