HOSE: Cập nhật thông tin Bộ chỉ số HOSE-Index kỳ đổi rổ tháng 01/2022 để chính thức áp dụng từ 07/02/2022 Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh thông báo cập nhật Khối lượng lưu hành tính chỉ số của các cổ phiếu thành phần thuộc Bộ chỉ số HOSE-Index kỳ đổi rổ tháng 01/2022 để chính thức áp dụng từ 07/02/2022 như sau:
Stt
|
Cổ phiếu
|
Tên công ty
|
Khối lượng lưu hành tính chỉ số
|
1
|
AAT
|
CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa
|
63,801,489
|
2
|
AGG
|
CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia
|
111,713,280
|
3
|
DC4
|
CTCP Xây dựng Dic Holdings
|
35,249,465
|
4
|
EVE
|
CTCP Everpia
|
41,091,589
|
5
|
FCN
|
CTCP Fecon
|
157,439,005
|
6
|
FPT
|
CTCP FPT
|
907,551,649
|
7
|
HAP
|
CTCP Tập Đoàn Hapaco
|
110,942,302
|
8
|
HCD
|
CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD
|
31,590,000
|
9
|
HCM
|
CTCP Chứng Khoán TPHCM
|
457,211,949
|
10
|
HDG
|
CTCP Tập Đoàn Hà Đô
|
196,357,415
|
11
|
KPF
|
CTCP Đầu tư Tài chính Hoàng Minh
|
60,867,241
|
12
|
NHA
|
Tổng Công ty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị Nam Hà Nội
|
42,174,825
|
13
|
NVL
|
CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
|
1,930,421,319
|
14
|
PLP
|
CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê
|
59,999,847
|
15
|
SAM
|
CTCP SAM HOLDINGS
|
365,387,462
|
16
|
TN1
|
CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings
|
34,550,737
|
17
|
TNH
|
CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên
|
51,875,000
|
18
|
VCB
|
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
|
4,732,516,571
|
Các thông tin khác đã công bố vào ngày 17/01/2022 không thay đổi. HOSE
|