Xuất khẩu than đá giảm cả về lượng và trị giá
Theo số liệu thống kê từ TCHQ Việt Nam, tháng 9/2014, Việt Nam đã xuất khẩu 585,4 nghìn tấn, trị giá 46,3 triệu USD, tăng 9,6% về lượng và tăng 21,7% về trị giá so với tháng 8/2014, nâng lượng than đá xuất khẩu tính từ đầu năm cho đến hết tháng 9 lên 5,8 triệu tấn, trị giá 434,8 triệu USD, giảm 35,19% về lượng và giảm 33,2% về trị giá so với 9 tháng 2013.
Việt Nam xuất khẩu than đá sang các thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Indonesia… trong đó Trung Quốc là thị trường là thị trường xuất khẩu chính, chiếm 61,3% lượng xuất khẩu, tuy nhiên trong thời gian này xuất khẩu than đá của Việt Nam sang thị trường Trung Quốc lại giảm cả về lượng và trị giá so với 9 tháng 2013, giảm lần lượt 47,67% và giảm 46,82%, tương đương với 3,5 triệu tấn, trị giá 214 triệu USD.
Thị trường xuất khẩu lớn thứ hai sau Trung Quốc là Hàn Quốc, đạt 961,4 nghìn tấn, trị giá 67,5 triệu USD, tăng 21,62% về lượng và tăng 9,6% về trị giá so với cùng kỳ. Kế đến là thị trường Nhật Bản, nhưng xuất khẩu than đá sang thị trường này lại giảm cả về lượng và trị giá, giá 10,48% và giảm 16,93%, với lượng xuất 780,3 nghìn tấn, trị giá 95,7 triệu USD.
Đáng chú ý, trong 9 tháng đầu năm nay, xuất khẩu mặt hàng than đá thiếu vắng thị trường Oxtraylia so với cùng kỳ năm ngoái.
Nhìn chung, xuất khẩu than đá trong 9 tháng 2014 đều giảm ở hầu hết các thị trường, số thị trường có tốc độ giảm chiếm 55,5%, trong đó xuất khẩu sang thị trường Malaixia giảm mạnh nhất, giảm 78,93% về lượng và giảm 79,82% về trị giá, ngược lại xuất khẩu sang thị trường Indoensia có tốc độ tăng mạnh nhất, tăng 301,79% về lượng và tăng 133,31% về trị giá so với cùng kỳ.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường xuất khẩu than đá 9 tháng 2014
|
XK 9T/2014
|
XK 9T/2013
|
% so sánh
|
lượng
|
trị giá
|
lượng
|
trị giá
|
lượng
|
trị giá
|
Tổng KN
|
5.844.742
|
434.889.856
|
9.018.661
|
651.014.500
|
-35,19
|
-33,20
|
Trung Quốc
|
3.583.301
|
214.022.225
|
6.847.134
|
402.471.890
|
-47,67
|
-46,82
|
Hàn Quốc
|
961.441
|
67.580.484
|
790.522
|
61.661.346
|
21,62
|
9,60
|
Nhật Bản
|
780.305
|
95.728.438
|
871.699
|
115.240.459
|
-10,48
|
-16,93
|
Thái Lan
|
116.614
|
12.642.010
|
66.308
|
8.373.811
|
75,87
|
50,97
|
Indonesia
|
108.908
|
8.772.218
|
27.106
|
3.759.821
|
301,79
|
133,31
|
Lào
|
88.198
|
8.968.818
|
56.938
|
7.013.249
|
54,90
|
27,88
|
Philippin
|
47.102
|
3.532.650
|
94.435
|
12.326.804
|
-50,12
|
-71,34
|
Malaixia
|
30.338
|
4.027.173
|
143.961
|
19.960.344
|
-78,93
|
-79,82
|
Ấn Độ
|
19.791
|
3.687.609
|
35.697
|
6.275.507
|
-44,56
|
-41,
|
ĐVT: Lượng(tấn); Trị giá (USD)
NG.Hương
Vinanet
|