Ông Hiroyuki Nagata - Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ Vietinbank
Giới thiệu ông Hiroyuki Nagata - Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Vietinbank (HOSE: CTG). Ông vừa tái trúng cử vào HĐQT Vietinbank nhiệm kỳ 2014-2019 vào sáng 29/04.
- Họ và tên: Hiroyuki Nagata
- Họ và tên thường gọi: Hiroyuki Nagata
- Bí danh: Không có
- Ngày tháng năm sinh: 13/11/1963
- Nơi sinh: Quận Wakayama, Nhật Bản
- Quốc tịch: Nhật Bản
- Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú, địa chỉ theo chứng minh nhân dân: Izumi 3-33-13-401Izumi Suginami-ku, Tokyo, Nhật Bản
- Nơi ở hiện nay: 33-13-401Izumi Suginami-ku, Tokyo, Nhật Bản
- Số CMT hoặc số hộ chiếu hoặc số giấy tờ chứng thực cá nhân khác: TH4721191
Ngày cấp: 25/10/2007 Cấp bởi Bộ Ngoại Giao.
Trình độ học vấn
STT
|
Thời gian học
|
Tên trường, tên thành phố, quốc gia nơi trường đặt trụ sở chính
|
Tên khóa học
|
Tên bằng
|
1.
|
04/1970-03/1976
|
Trường Tiểu học Johuku (Minamino-cho 1 Saginomori, Wakayama, Wakayama)
|
Không có
|
Không có
|
2.
|
04/1976-03/1979
|
Trường Trung học Cơ sở Fukko (7Ban-cho 25, Wakayama, Wakayama)
|
Không có
|
Không có
|
3.
|
04/1979-03/1982
|
Trường Trung học Tohin (5 cho-me 6-18 Fukiage, Wakayma, Wakayama)
|
Không có
|
Không có
|
4.
|
04/1983-03/1987
|
Đại học Hitotsubashi (2-1 Kunitachi, Tokyo)
|
Khoa Kinh tế
|
Bằng Cử Nhân (BA)
|
Quá trình công tác
STT
|
Thời gian công tác
|
Tên Đơn vị Công tác và Nơi Công tác
|
Nghề nghiệp và Chức vụ
|
Các trách nhiệm chính
|
1.
|
04/1987-07/1990
|
The Mitsubishi Bank, Ltd. Chi nhánh Shinjuku- Nishiguchi
|
Cán bộ
|
Quản lý quan hệ khách hàng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2.
|
07/1990-08/1992
|
The Mitsubishi Bank, Ltd. Tokyo, Nhật Bản
|
Cán bộ Phòng Nghiên Cứu Công Nghiệp
|
Nghiên cứu công nghiệp về ngành điện tử
|
3.
|
08/1992-10/1994
|
The Mitsubishi Bank, Ltd. Osaka, Nhật Bản
|
Cán bộ Phòng Ngân Hàng Doanh Nghiệp Osaka
|
Quản lý quan hệ khách hàng đối với các công ty hóa chất
|
4.
|
10/1994-04/1996
|
The Mitsubishi Bank, Ltd. Tokyo, Nhật Bản
|
Trưởng Phòng Phòng Tài Chính Doanh Nghiệp
|
Kiểm tra tín dụng
|
5.
|
04/1996-10/1999
|
The Bank of Tokyo-Mitsubishi, Ltd.
Tokyo, Nhật Bản
|
Trưởng Phòng Phòng Tài Chính Doanh Nghiệp
|
Kiểm tra tín dụng
|
6.
|
10/1999-11/2001
|
The Bank of Tokyo- Mitsubishi, Ltd.
Tokyo, Nhật Bản
|
Trưởng phòng Phòng Ngân hàng Doanh Nghiệp số 2, Ngân Hàng Doanh Nghiệp Tập Đoàn số 1
|
Quản lý quan hệ khách hàng đối với công ty sản xuẩt xe hơi
|
7.
|
11/2001-01/2006
|
The Bank of Tokyo-Mitsubishi, Ltd. Chi Nhánh Bangkok
|
Phó Trưởng Phòng Phòng Ngân Hàng Doanh Nghiệp Nhật Bản
|
Quản lý quan hệ khách hàng đối với khách hàng doanh nghiệp Nhật Bản
|
8.
|
01/2006-07/2006
|
The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ, Ltd.
Chi Nhánh Bangkok
|
Phó Trưởng phòng Phòng Ngân hàng Doanh nghiệp Nhật Bản
|
Quản lý quan hệ khách hàng đối với các công ty hóa chất
|
9.
|
07/2006-04/2008
|
The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ,Ltd. Tokyo, Nhật Bản
|
Trưởng Phòng Phòng Ngân Hàng Doanh Nghiệp số 4 Ngân Hàng Doanh Nghiệp Tập Đoàn số 1
|
Quản lý quan hệ khách hàng đối với các công ty hóa chất
|
10.
|
04/2008-05/2008
|
The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ,Ltd. Tokyo, Nhật Bản
|
Trưởng Phòng Cao Cấp Ngân Hàng Doanh nghiệp Phòng Tín Dụng
|
Kiểm tra tín dụng
|
11.
|
05/2008-05/2011
|
The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ,Ltd. Tokyo, Nhật Bản
|
Trưởng phòng Ngân hàng Doanh nghiệp Phòng Tín dụng
|
Kiểm tra tín dụng
|
12.
|
05/2011-07/2013
|
The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ,Ltd. Tokyo, Nhật Bản
|
Trưởng phòng Phòng ngân hàng Doanh nghiệp số 3, Ngân hàng Doanh nghiệp Tập đoàn số 1
|
Quản lý kinh doanh của Công ty sản xuất xe hơi
|
13.
|
07/2013-10/2013
|
VietinBank Hà Nội, Việt Nam
|
Thành viên HĐQT
|
Quản lý
|
14.
|
10/2013 đến nay
|
VietinBank Hà Nội, Việt Nam
|
Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ
|
Quản lý
|
Chức vụ hiện nay
- Chức vụ hiện nay đang nắm giữ tại The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ,Ltd: Không có
- Chức vụ hiện nay đang nắm giữ tại các tổ chức khác: Không có
- Chức vụ hiện nay đang nắm giữ tại Vietinbank: Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc
Quan hệ gia đình
STT
|
Họ và tên
|
Quan hệ
|
STT
|
Họ và tên
|
Quan hệ
|
1.
|
Ông Kiyokazu Nagata (đã mất)
|
Bố đẻ
|
4.
|
Ông Yuto Nagata
|
Con trai
|
2.
|
Bà Michiko Nagata
|
Mẹ đẻ
|
5.
|
Ông Masanori Nagata và bà Miyako Nagata
|
Anh, em trai và vợ của anh, em trai
|
3.
|
Bà Takako Nagata
|
Vợ
|
|
|
|
Hằng Nga
Công Lý
|