HNX30: Loại OCH, PVX, TH1, PV2 và PVV
Tại kỳ xem xét điều chỉnh chỉ số HNX 30 mới đây, 5 cổ phiếu loại ra khỏi rổ là OCH, PVX, TH1, PV2 và PVV, 5 cổ phiếu mới vào rổ là SDT, NBC, SD9, SD6 và EID.
Ngày 10/10/2013, Hội đồng Chỉ số Sở GDCK Hà Nội họp phiên định kỳ thực hiện việc xem xét điều chỉnh chỉ số HNX 30 theo quy định được nêu tại Bộ Nguyên tắc Xây dựng và Quản lý Chỉ số HNX 30 (tháng 4 và tháng 10 hàng năm) của Sở GDCK Hà Nội. Đây là kỳ xem xét với chuỗi dữ liệu được thống kê trong vòng 12 tháng tính đến hết 30/09/2013.
Các nội dung xem xét điều chỉnh được Hội đồng chỉ số thông qua bao gồm: điều kiện duy trì của các cổ phiếu trong rổ hiện tại, các nội dung liên quan đến việc tính toán lựa chọn chứng khoán thay thế trong rổ chỉ số HNX 30 mới và tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng của mỗi cổ phiếu thành phần.
Thành phần chỉ số HNX 30 được xem xét dựa trên dữ liệu được lấy tại ngày giao dịch cuối cùng của tháng 9/2013, và ngày hiệu lực là ngày giao dịch cuối cùng của tháng 10/2013. Việc điều chỉnh thành phần rổ chỉ số được thực hiện theo nguyên tắc: rổ chỉ số mới bao gồm tối đa 25 chứng khoán từ rổ HNX 30 cũ và 5 chứng khoán mới để tránh sự xáo trộn quá nhiều chứng khoán trong rổ trong khoảng thời gian ngắn. Ngoài ra, thông tin cập nhật về báo cáo bán niên soát xét 2013, tình hình thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin và các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp cũng được Sở GDCK Hà Nội báo cáo để Hội đồng chỉ số xem xét loại bỏ những cổ phiếu đặc biệt. Theo đó, tại kỳ xem xét này, 5 cổ phiếu loại ra khỏi rổ là OCH, PVX, TH1, PV2 và PVV, 5 cổ phiếu mới vào rổ là SDT, NBC, SD9, SD6 và EID.
Việc xem xét lại thành phần rổ chỉ số được thực hiện 2 lần trong năm nhằm đảm bảo cho chỉ số HNX 30 luôn bám sát và phản ánh đúng các tiêu chí và quy tắc đề ra ban đầu về tính thanh khoản và giá trị vốn hóa thị trường.
Như vậy, danh sách thành phần chỉ số HNX 30 áp dụng từ ngày 01/11/2013 như sau:
Danh sách thành phần cổ phiếu HNX 30 (xem xét kỳ 5, áp dụng từ 01/11/2013)
Danh sách cổ phiếu dự phòng (Áp dụng từ 01/11/2013)
STT
|
Mã CK
|
Tên CK
|
Ngành
|
|
1
|
HBS
|
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Hòa Bình
|
10000
|
|
2
|
WSS
|
Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Phố Wall
|
10000
|
|
3
|
HOM
|
Cổ phiếu CTCP Xi măng VICEM Hoàng Mai
|
03000
|
|
4
|
TCS
|
Cổ phiếu CTCP Than Cao Sơn - Vinacomin
|
02000
|
|
5
|
SD5
|
Cổ phiếu CTCP Sông Đà 5
|
04000
|
|
6
|
UNI
|
Cổ phiếu CTCP Viễn Liên
|
04000
|
|
7
|
PV2
|
Cổ phiếu CTCP Đầu tư PV2
|
11000
|
|
8
|
TNG
|
Cổ phiếu CTCP Đầu tư và Thương mại TNG
|
03000
|
|
9
|
SED
|
Cổ phiếu CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam
|
07000
|
|
10
|
PFL
|
Cổ phiếu CTCP Dầu khí Đông Đô
|
11000
|
hnx
|