TVD: Lãi ròng 2012 bất ngờ tăng gấp 5 lần sau kiểm toán
BCTC kiểm toán năm 2012 của CTCP Than Vàng Danh – Vinacomin (HNX: TVD) ghi nhận lợi nhuận sau thuế tăng đến 45.8 tỷ đồng so với Báo cáo do công ty tự lập.
Cụ thể, Báo cáo kiểm toán của TVD cho thấy lợi nhuận sau thuế đạt 57.47 tỷ đồng, gấp gần 5 lần so với mức 11.66 tỷ đồng công bố trước đó.
Giải thích cho sự chênh lệch này, TVD cho biết, do sau khi kết thúc quý thời gian phải công bố BCTC quý là 25 ngày nhưng do công ty chưa kịp triển khai nghiệm thu khối lượng mỏ và quyết toán chi phí với Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, do đó số liệu trên BCTC quý 4 năm 2012 có sự chênh lệch với báo cáo tài chính sau kiểm toán.
Giá cổ phiếu TVD bất ngờ tăng kịch trần và có dư mua áp đảo trong phiên giao dịch 21/03. Cụ thể, phiên này TVD tăng 1,000 đồng (9.9%) lên 11,100 đồng/cp, cao nhất trong vòng 3 tháng và giao dịch cũng đạt mức cao với 127,400 cp.
|
Cập nhật Báo cáo kiểm toán của TVD cho thấy nhiều chỉ tiêu biến động so với công bố trước đó. Cụ thể, doanh thu thuần tăng từ 2,567.11 tỷ đồng lên 2,635.24 tỷ đồng, giá vốn hàng bán tăng từ 2,260.94 tỷ đồng lên 2,265.98 tỷ đồng điều này góp phần làm cho lợi nhuận gộp tăng lên 369.26 tỷ đồng.
Bên cạnh đó, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp cũng tăng đáng kể từ 4.11 tỷ lên 19.35 tỷ đồng. Các chỉ tiêu khác cũng thay đổi nhưng giá trị không lớn.
Bảng một số chỉ tiêu thay đổi giữa Báo cáo sau kiểm toán và Báo cáo tự lập:
Đvt: đồng
Chỉ tiêu
|
Báo cáo trước kiểm toán
|
Báo cáo sau kiểm toán
|
Chênh lệch
|
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
2,567,119,130,207
|
2,635,244,812,633
|
68,125,682,426
|
Giá vốn hàng bán
|
2,260,948,098,501
|
2,265,982,378,976
|
5,034,280,475
|
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
306,171,031,706
|
369,262,433,657
|
63,091,401,951
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
9,297,408,499
|
9,302,054,977
|
4,646,478
|
Chi phí bán hàng
|
4,052,932,778
|
4,173,380,200
|
120,447,422
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
159,494,739,566
|
161,406,106,104
|
1,911,366,538
|
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
|
9,200,866,317
|
70,265,100,786
|
61,064,234,469
|
Chi phí khác
|
1,024,811,581
|
1,048,109,576
|
23,297,995
|
Lợi nhuận khác
|
6,581,612,471
|
6,558,314,476
|
(23,297,995)
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
|
15,782,478,788
|
76,823,415,262
|
61,040,936,474
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
|
4,114,317,616
|
19,349,125,324
|
15,234,807,708
|
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11,668,161,17
|
57,474,289,938
|
45,806,128,766
|
Duy Hoàng (Vietstock)
ffn
|