DBC: Lãi ròng 6 tháng tăng 4.6 lần cùng kỳ 2011
CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam (HNX: DBC) thông báo kết quả kinh doanh quý 2/2012 và 6 tháng đầu năm tăng mạnh so với cùng kỳ năm trước.
Theo đó, lợi nhuận sau thuế quý 2 đạt gần 42 tỷ đồng, tăng trên 33% so với quý cùng kỳ, chủ yếu nhờ doanh thu cải thiện đáng kể khi tăng 26% đạt 1,080 tỷ đồng.
Giá vốn hàng bán tăng không đáng kể nên lợi nhuận của công ty vẫn tăng mạnh 23%. Doanh thu tài chính tăng 9.5% và chi phí cho hoạt động này giảm 13.5%. Do đó, mặc dù chi phí quản lý tăng 50% và chi phí bán hàng tăng hơn 20% cùng kỳ nhưng công ty vẫn đạt lãi thuần 48.77 tỷ đồng, tăng trưởng đến 59.38% quý 2/2011. Sau khi trừ thuế, mức tăng còn khoảng 33%, đạt 51.58 tỷ đồng.
So sánh 6 tháng đầu năm, doanh thu thuần của công ty tăng gần gấp đôi cùng kỳ, với 2,966 tỷ đồng, tỷ trọng giá vốn hàng bán giảm 4.54%. Trừ đi các khoản chi phí, công ty lãi ròng 245.7 tỷ đồng, tăng 4.6 lần so với nửa đầu 2011.
Theo giải trình từ phía DBC, do quý 2 sản lượng tiêu thụ thức ăn chăn nuôi gia súc gia cầm tăng 31% so với cùng kỳ dẫn đến doanh thu và lợi nhận trong quý tăng mạnh. Cũng trong quý này, do giá thực phẩm giảm mạnh nên các công ty con của DBC trong lĩnh vực chăn nuôi gia công gà, lợn chế biến thực phẩm, gà giống… lỗ gần 17.4 tỷ đồng, trong khi cùng kỳ các đơn vị này lãi 13.94 tỷ đồng.
Trước đó, phát biểu trên báo chí, ông Nguyễn Như So, Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc DBC ước doanh thu quý 2 giảm khoảng 30% so với quý 1 do tình hình tiêu thụ sản phẩm thức ăn chăn nuôi gặp nhiều khó khăn, khiến lượng hàng bán ra sụt giảm đáng kể. Tuy nhiên, con số thực tế cho thấy, doanh thu thuần quý 2 giảm đến gần 48% từ mức 2,057 tỷ đồng của quý trước.
|
|
|
|
|
Đvt: tỷ đồng
|
Chỉ tiêu
|
Q2/2012
|
Q2/2011
|
Tăng/giảm
|
6T/2012
|
6T/2011
|
Tăng/giảm
|
Doanh thu thuần
|
1080.02
|
856.6
|
26.08
|
2966.28
|
1541.54
|
92.42
|
Giá vốn
|
967.06
|
764.75
|
26.45
|
2559.20
|
1393.29
|
83.68
|
Tỷ trọng giá vốn
|
89.54
|
89.28
|
0.30
|
86.28
|
90.383
|
(4.54)
|
Lợi nhuận gộp
|
112.97
|
91.85
|
22.99
|
407.08
|
148.25
|
174.59
|
Doanh thu tài chính
|
21.51
|
19.64
|
9.52
|
34.85
|
29.04
|
20.01
|
Chi phí tài chính
|
40.73
|
47.07
|
(13.47)
|
91.51
|
75.44
|
21.30
|
Chi phí lãi vay
|
37.72
|
35.56
|
6.07
|
88.13
|
62.56
|
40.87
|
Chi phí bán hàng
|
21.85
|
14.6
|
49.66
|
39.56
|
26.56
|
48.95
|
Chi phí quản lý
|
23.13
|
19.21
|
20.41
|
46.15
|
34.11
|
35.30
|
Lợi nhuận thuần
|
48.77
|
30.6
|
59.38
|
264.71
|
41.18
|
542.81
|
Lợi nhuận sau thuế
|
41.58
|
31.18
|
33.35
|
245.69
|
43.6
|
463.51
|
Viết Vinh (Vietstock)
FFN
|