DN than khoáng sản đồng loạt báo lãi quý 1/2012
Các công ty than, khoáng sản đang niêm yết tại HNX với các mã khoán THT, TDN, TCS, TC6, HLC thông báo đều có lãi trong quý 1/2012 nhưng chỉ có TC6 và HLC tăng trưởng lợi nhuận so với cùng kỳ, các doanh nghiệp còn lại đều giảm.
Cụ thể, lợi nhuận sau thuế của CTCP Than Hà Tu (HNX: THT) đạt 9.15 tỷ đồng, giảm gần 15% so với cùng kỳ chủ yếu do doanh thu thuần trong kỳ giảm 11.29% xuống còn 417.86 tỷ đồng và chi phí tài chính tăng vọt từ 6.05 tỷ đồng lên gần 10 tỷ đồng.
Đvt: tỷ đồng |
Chỉ tiêu |
Quý 1 |
2012 |
2011 |
%tăng/ giảm |
THT |
Doanh thu thuần |
417.86 |
471.06 |
(11.29) |
Lợi nhuận gộp |
53.53 |
64.11 |
(16.50) |
DT hoạt động tài chính |
0.18 |
0.97 |
(81.44) |
Chi phí tài chính |
9.26 |
6.05 |
53.06 |
Chi phí bán hàng |
9.93 |
20.20 |
(50.84) |
Chi phí quản lý |
24.81 |
27.43 |
(9.55) |
Lợi nhuận trước thuế |
11.44 |
11.94 |
(4.19) |
Lợi nhuận sau thuế |
9.15 |
10.75 |
(14.88) |
EPS (đồng) |
1,006 |
1,181 |
(14.82) | |
CTCP Than Đèo Nai (HNX: TDN) thông báo lãi ròng đến 22.76 tỷ đồng, nhưng vẫn giảm đến gần 40% so với cùng kỳ, bất chấp việc doanh thu tăng và hầu hết các khoản chi phí đều giảm. Nguyên nhân khiến lợi nhuận của công ty giảm chủ yếu là do giá vốn hàng bán tăng mạnh làm cho lôi nhuận gộp sụt giảm 11.42%.
Đvt: tỷ đồng |
Chỉ tiêu |
Quý 1 |
2012 |
2011 |
%tăng/ giảm |
TDN |
Doanh thu thuần |
885.79 |
812.26 |
9.05 |
Lợi nhuận gộp |
91.19 |
102.95 |
(11.42) |
DT hoạt động tài chính |
0.52 |
0.21 |
147.62 |
Chi phí tài chính |
26.43 |
21.56 |
22.59 |
Chi phí bán hàng |
4.50 |
8.18 |
(44.99) |
Chi phí quản lý |
32.81 |
35.34 |
(7.16) |
Thu nhập khác |
2.19 |
41.37 |
(94.71) |
Lợi nhuận khác |
0.35 |
2.40 |
(85.42) |
Lợi nhuận trước thuế |
28.32 |
40.46 |
(30.00) |
Lợi nhuận sau thuế |
22.76 |
37.73 |
(39.68) |
EPS (đồng) |
1,422 |
4,716 |
(69.85) | |
CTCP Than Cao Sơn – Vinacomin (HNX: TCS) lại có doanh thu thuần quý 1 tăng đột biến 51.78% so với cùng kỳ, đạt gần 1,017 tỷ đồng; lợi nhuận trước thuế tăng 13%, đạt 52 tỷ đồng, nhưng do chi phí thuế quý 1 khá cao, dẫn đến lợi nhuận sau thuế giảm 5.86% xuống còn 39 tỷ đồng.
Đvt: tỷ đồng |
Chỉ tiêu |
Quý 1 |
2012 |
2011 |
%tăng/ giảm |
TCS |
Doanh thu thuần |
1,016.85 |
669.94 |
51.78 |
Lợi nhuận gộp |
153.64 |
130.95 |
17.33 |
DT hoạt động tài chính |
0.57 |
0.26 |
119.23 |
Chi phí tài chính |
35.06 |
26.15 |
34.07 |
Chi phí bán hàng |
23.12 |
25.20 |
(8.25) |
Chi phí quản lý |
45.89 |
34.50 |
33.01 |
Lợi nhuận khác |
1.94 |
0.69 |
181.16 |
Lợi nhuận trước thuế |
52.07 |
46.06 |
13.05 |
Lợi nhuận sau thuế |
39.02 |
41.45 |
(5.86) |
EPS (đồng) |
2,602 |
4,145 |
(37.23) | |
Trong khi đó, CTCP Than Cọc Sáu – Vinacomin (HNX: TC6) lại thông báo doanh thu thuần quý 1 giảm nhẹ gần 4% cùng kỳ, đạt 990 tỷ đồng, nhưng lợi nhuận sau thuế vẫn tăng mạnh gần 23% lên 25.3 tỷ đồng chủ yếu nhờ giá vốn hàng bán giảm dẫn đến lợi nhuận gộp tăng 22.5%.
Đvt: tỷ đồng |
Chỉ tiêu |
Quý 1 |
2012 |
2011 |
%tăng/ giảm |
TC6 |
Doanh thu thuần |
990.42 |
1,029.58 |
(3.80) |
Lợi nhuận gộp |
112.75 |
92.04 |
22.50 |
DT hoạt động tài chính |
0.4 |
0.3 |
33.33 |
Chi phí tài chính |
29.81 |
23.23 |
28.33 |
Chi phí bán hàng |
4.47 |
5.7 |
(21.58) |
Chi phí quản lý |
48.92 |
48.46 |
0.95 |
Thu nhập khác |
3.65 |
11.88 |
(69.28) |
Lợi nhuận khác |
1.7 |
7.91 |
(78.51) |
Lợi nhuận trước thuế |
31.63 |
22.88 |
38.24 |
Lợi nhuận sau thuế |
25.3 |
20.59 |
22.88 |
EPS (đồng) |
1,947 |
2,059 |
(5.44) | |
Cuối cùng, CTCP Than Hà Lầm – Vinacomin (HNX: HLC) cho biết lợi nhuận sau thuế quý 1/2012 đạt gần 15 tỷ đồng, tăng vọt 48% so với cùng kỳ mặc dù doanh thu thuần chỉ tăng nhẹ 9.6%, đạt 409 tỷ đồng.
Công ty cho rằng, sự tăng trưởng này là hợp với quy luật phát triển của HLC nên không có gì bất thường.
Đvt: tỷ đồng |
Chỉ tiêu |
Quý 1 |
2012 |
2011 |
%tăng/ giảm |
HLC |
Doanh thu thuần |
409.18 |
373.41 |
9.58 |
Lợi nhuận gộp |
102.80 |
86.83 |
18.39 |
Chi phí tài chính |
38.74 |
27.51 |
40.82 |
Chi phí bán hàng |
14.31 |
13.09 |
9.32 |
Chi phí quản lý |
30.85 |
31.41 |
(1.78) |
Lợi nhuận khác |
0.78 |
(1.57) |
(149.68) |
Lợi nhuận trước thuế |
19.83 |
13.37 |
48.32 |
Lợi nhuận sau thuế |
14.87 |
10.03 |
48.26 |
EPS (đồng) |
1,244 |
1,078 |
15.40 | |
Viết Vinh (Vietstock)
FINFONET
|