UPCoM-Index tăng lên 31,16 điểm
Ngày 29/11/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên tăng điểm thứ hai liên tiếp trong tuần. Tuy nhiên, số cổ phiếu có giao dịch chỉ chiếm 25,4% số cổ phiếu đăng ký giao dịch trên sàn này khiến giá trị giao dịch chỉ đạt 1,24 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 31,16 điểm, tăng 0,04 điểm (0,13%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 289.344 đơn vị (tăng 23,68%), với giá trị đạt hơn 1,24 tỷ đồng (giảm 34,85%).
Toàn thị trường có 19 mã tăng giá, 11 mã giảm giá, 2 mã đứng giá và 97 mã không có giao dịch.
Với 87.100 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 30,10% khối lượng toàn thị trường), mã NDC bình quân đạt 3.700 đồng/cổ phiếu, giảm 400 đồng (-9,76%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,322 tỷ đồng (chiếm 26,09% toàn thị trường).
Mã SCO tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.100 đồng (+9,91%), bình quân đạt 12.200 đồng/cổ phiếu với 200 đơn vị được thỏa thuận.
Mã DNT giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.000 đồng (-10,00%), bình quân đạt 9.000 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA giữ nguyên ở mức giá 1.300 đồng/cổ phiếu, với 12.900 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 100 cổ phiếu GDW khiến mã này giảm 600 đồng (-5,56%) còn 10.200 đồng/cổ phiếu.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
NDC |
3.700 |
3.700 |
(400) |
(9,76) |
87.100 |
PSB |
3.100 |
2.900 |
(200) |
(6,45) |
45.400 |
TNM |
3.000 |
3.000 |
200 |
7,14 |
28.800 |
FBA |
2.300 |
2.300 |
(100) |
(4,17) |
24.100 |
CHP |
4.600 |
4.700 |
(200) |
(4,08) |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
SCO |
12.200 |
12.200 |
1.100 |
9,91 |
200 |
BTC |
40.000 |
40.000 |
3.600 |
9,89 |
100 |
TNB |
4.500 |
4.500 |
400 |
9,76 |
100 |
VNX |
7.000 |
7.000 |
600 |
9,38 |
100 |
IHK |
3.700 |
3.700 |
300 |
8,82 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DNT |
9.000 |
9.000 |
(1.000) |
(10,00) |
100 |
NDC |
3.700 |
3.700 |
(400) |
(9,76) |
87.100 |
ADP |
16.000 |
16.000 |
(1.700) |
(9,60) |
100 |
PTP |
5.100 |
5.100 |
(400) |
(7,27) |
100 |
VPC |
2.800 |
2.800 |
(200) |
(6,67) |
7.000 | |
GHC: Ngày GDKHQ nhận cổ tức đợt 1/2011 bằng tiền mặt (9%)
TNY: Ngày GDKHQ nhận tạm ứng cổ tức đợt 1/2011 (10%)
KBE: Ngày GDKHQ nhận tạm ứng cổ tức đợt 1/2011 bằng tiền mặt (10%)
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|