UPCoM-Index chốt tuần ở mức 32,58 điểm
Ngày 27/05/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) tăng nhẹ phiên thứ 2 liên tiếp. Tuy nhiên, chỉ số UPCoM-Index vẫn chốt tuần giảm điểm tuần thứ 4 liên tiếp.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 32,63 điểm, tăng 0,18 điểm (0,55%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 208.600 đơn vị với giá trị đạt hơn 2,18 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 32,58 điểm, tăng 0,13 điểm (0,40%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 242.200 đơn vị (tăng 117,16%), với giá trị đạt hơn 2,45 tỷ đồng (tăng 106,33%).
Nếu so với tuần trước, chỉ số UPCoM-Index đã giảm 1,31 điểm (-3,87%). Tổng khối lượng giao dịch trong tuần đạt 1.927.518 đơn vị (+175,45%). Tổng giá trị giao dịch đạt 20,519 tỷ đồng (+190,77%). Tính bình quân mỗi phiên, sàn UPCoM có 385.504 cổ phiếu được thỏa thuận, trị giá 4,104 tỷ đồng.
Toàn thị trường có 12 mã tăng giá, 12 mã giảm giá, 7 mã đứng giá và 93 mã không có giao dịch.
Với 100.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 41,29% khối lượng toàn thị trường), mã FBA bình quân đạt 13.600 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,230 tỷ đồng (chiếm 50,29% toàn thị trường).
Mã PPP tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 600 đồng (+10%), bình quân đạt 6.600 đồng/cổ phiếu với 3.700 đơn vị được thỏa thuận.
Mã TCO giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 900 đồng (-10%), bình quân đạt 8.100 đồng/cổ phiếu với 7.000 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài bán ra 20.100 cổ phiếu TNB, chiếm 100% khối lượng giao dịch của mã này. Kết thúc phiên, TNB đạt bình quân 5.800 đồng/cổ phiếu, giảm 500 đồng (-7,94%) với 20.100 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
FBA |
- |
13.600 |
- |
- |
100.000 |
SHV |
- |
12.200 |
- |
- |
29.700 |
TNB |
5.800 |
5.800 |
(500) |
(7,94) |
20.100 |
PCT |
3.100 |
3.000 |
100 |
3,45 |
17.000 |
ACC |
23.000 |
23.300 |
(400) |
(1,69) |
10.200 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PPP |
6.600 |
6.600 |
600 |
10,00 |
3.700 |
BTW |
5.600 |
5.600 |
500 |
9,80 |
100 |
ND2 |
3.600 |
3.600 |
300 |
9,09 |
100 |
SHP |
5.100 |
5.100 |
400 |
8,51 |
100 |
DNT |
11.900 |
11.900 |
900 |
8,18 |
100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TCO |
8.100 |
8.100 |
(900) |
(10,00) |
7.000 |
IMT |
4.500 |
4.500 |
(500) |
(10,00) |
1.200 |
DGT |
3.800 |
3.800 |
(400) |
(9,52) |
100 |
SCO |
8.200 |
8.200 |
(800) |
(8,89) |
100 |
CLS |
4.100 |
4.100 |
(400) |
(8,89) |
1.200 | |
PDN: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (13%)
HCI: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (50%)
DLT: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (14%)
PPP: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|