UPCoM-Index bất ngờ tăng điểm
Ngày 19/05/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) dường như đã chạm đáy ngày hôm qua. Bất chấp xu hướng giảm điểm chung của 2 sàn chứng khoán niêm yết, chỉ số UPCoM-Index phiên này lại tăng điềm trong suốt thời gian giao dịch.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 34,02 điểm, tăng 0,24 điểm (0,71%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 152.400 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,63 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,07 điểm, tăng 0,29 điểm (0,86%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 168.700 đơn vị (tăng 36,82%), với giá trị đạt hơn 1,72 tỷ đồng (tăng 68,26%).
Toàn thị trường có 15 mã tăng giá, 12 mã giảm giá, 7 mã đứng giá và 92 mã không có giao dịch.
Với 90.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 53,35% khối lượng toàn thị trường), mã HU1 bình quân đạt 12.800 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,044 tỷ đồng (chiếm 60,56% toàn thị trường).
Mã DNS tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 800 đồng (+9,88%), bình quân đạt 8.900 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã DLC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.700 đồng (-9,94%), bình quân đạt 15.400 đồng/cổ phiếu với 1.000 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài bán ra 17.100 cổ phiếu TNB. Kết thúc phiên, TNB đạt bình quân 6.000 đồng/cổ phiếu, giảm 200 đồng (-3,23%) với 17.100 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
HU1 |
- |
12.800 |
- |
- |
90.000 |
TNB |
6.000 |
6.000 |
(200) |
(3,23) |
17.100 |
MAX |
23.100 |
22.900 |
(1.300) |
(5,37) |
10.200 |
BTW |
6.000 |
6.000 |
500 |
9,09 |
7.000 |
NT2 |
7.700 |
7.700 |
- |
- |
7.000 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DNS |
8.900 |
8.900 |
800 |
9,88 |
100 |
GTH |
12.400 |
12.400 |
1.100 |
9,73 |
1.000 |
HDM |
11.400 |
11.400 |
1.000 |
9,62 |
100 |
UDJ |
7.000 |
7.000 |
600 |
9,38 |
1.000 |
TGP |
4.700 |
4.700 |
400 |
9,30 |
2.100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DLC |
15.400 |
15.400 |
(1.700) |
(9,94) |
1.000 |
DBM |
12.300 |
12.300 |
(1.300) |
(9,56) |
2.000 |
DGT |
6.200 |
6.200 |
(600) |
(8,82) |
200 |
SGS |
3.200 |
3.200 |
(300) |
(8,57) |
100 |
NSP |
3.300 |
3.300 |
(300) |
(8,33) |
100 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|