UPCoM-Index giảm nhẹ xuống 37,23 điểm
Ngày 06/04/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) quay đầu tiếp tục đi xuống sau một phiên lội ngược dòng trước đó. Thanh khoản phiên này tăng mạnh nhờ giao dịch sôi động của cổ phiếu TGP.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 37,17 điểm, giảm 0,11 điểm (-0,30%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 380.780 đơn vị với giá trị đạt hơn 2,18 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 37,23 điểm, giảm 0,05 điểm (-0,13%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 433.880 đơn vị (tăng 217,73%), với giá trị đạt hơn 2,48 tỷ đồng (tăng 117,02%).
Toàn thị trường có 16 mã tăng giá, 11 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 87 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 301.400 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 69,47% khối lượng toàn thị trường), mã TGP bình quân đạt 5.100 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (2%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,507 tỷ đồng (chiếm 60,83% toàn thị trường).
Mã PTP tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 500 đồng (+9,43%), bình quân đạt 5.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã I40 giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.600 đồng (-9,88%), bình quân đạt 14.600 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
5.100 |
5.100 |
100 |
2,00 |
301.400 |
CHP |
5.900 |
5.800 |
- |
- |
38.000 |
TNB |
9.400 |
9.400 |
800 |
9,30 |
24.300 |
ITD |
13.000 |
13.000 |
100 |
0,78 |
9.400 |
TNM |
3.900 |
3.900 |
(300) |
(7,14) |
8.100 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PTP |
5.800 |
5.800 |
500 |
9,43 |
100 |
TNB |
9.400 |
9.400 |
800 |
9,30 |
24.300 |
NBW |
7.200 |
7.200 |
600 |
9,09 |
1.300 |
SCO |
10.600 |
10.600 |
800 |
8,16 |
100 |
HIG |
20.000 |
20.000 |
1.000 |
5,26 |
200 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
I40 |
14.600 |
14.600 |
(1.600) |
(9,88) |
100 |
CLS |
5.500 |
5.500 |
(600) |
(9,84) |
500 |
SMB |
11.500 |
11.500 |
(1.100) |
(8,73) |
6.300 |
TNM |
3.900 |
3.900 |
(300) |
(7,14) |
8.100 |
HDM |
11.800 |
11.800 |
(800) |
(6,35) |
200 |
TBT: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
DAP: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
DPP: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ năm 2011
WSB: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
DTV: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (15%) và tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2010
VCA: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011 |
Quang Sơn
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|