Công ty Hàng hải Đông Đô chuẩn bị bán đấu giá cổ phần
Ngày 24/11 tới đây, Trung tâm GDCK Hà Nội sẽ tổ chức bán đấu giá cổ phần Công ty Hàng Hải Đông Đô. Tổng khối lượng cổ phần chào bán là 3.560.301 cổ phần, mệnh giá 10.000 đồng/cổ phần và giá khởi điểm 10.070 đồng/cổ phần.
Giá trị thực tế để cổ phần hóa của Công ty Hàng Hải Đông Đô tại thời điểm 30/09/2005 là 304,13 tỷ đồng, trong đó giá trị phần vốn Nhà nước là 49,26 tỷ đồng. Vốn điều lệ dự kiến của Công ty sau khi chuyển sang hình thức công ty cổ phần là 89,2 tỷ đồng, trong đó Nhà nước nắm giữ 51,23%, CBCNV trong Công ty 8,86% và cổ đông khác 39,91%.
Công ty Hàng Hải Đông Đô chính thức hoạt động kinh doanh từ tháng 3 năm 1993 với các sản phẩm dịch vụ chủ yếu là vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, đại lý và môi giới vận chuyển hàng hóa, vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ. Trong đó hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng doanh thu của Công ty. Kết quả kinh doanh của Công ty những năm gần đây đều có sự tăng trưởng ổn định, đặc biệt năm 2005 lợi nhuận sau thuế tăng gấp 8,8 lần so với năm 2004. Tổng giá trị tài sản của Công ty cũng tăng mạnh với việc đầu tư, mua sắm các tàu biển có trọng tải lớn, hiện đại và chuyên hoạt động trên các chuyến quốc tế.
Sau khi cổ phần hóa Công ty tiếp tục ưu tiên thực hiện một số dự án đầu tư phát triển như: đóng mới 01 tàu chở hàng khô loại 12.500 DWT - HL16 với tổng mức đầu tư trên dưới 200 tỷ đồng; tập trung triển khai nhanh Dự án Đầu tư - Xây dựng - Khai thác Xưởng sửa chữa tàu biển Đông Đô; giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2010 tìm mua thêm từ nước ngoài khoảng 60.000 DWT loại tàu chở hàng khô đang sử dụng có trọng tải từ 15.000 - 23.000 DWT/chiếc...
Một số chỉ tiêu tài chính của Công ty trong một số năm vừa qua và dự kiến những năm sắp tới:
Chỉ tiêu |
2004 |
2005 |
2007
(dự kiến) |
2008
(dự kiến) |
2009
(dự kiến) |
Vốn (tỷ đồng) |
22,5 |
14,3 |
89,2 |
89,2 |
89,2 |
Doanh thu (tỷ đồng) |
174,5 |
183,2 |
215,9 |
240,2 |
283,7 |
LNST (tỷ đồng) |
5,3 |
47,5 |
6,3 |
7,0 |
6,9 |
Tỷ lệ cổ tức (%) |
- |
- |
5,31 |
5,9 |
5,83 |
TTGDCK HN
|