Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
24/04/24 |
35,250 |
+250 ▲(0.71%)
| 742,400 | 1,647.57 | 2,264.84 | 136,300 | 525,000 |
23/04/24 |
35,000 |
+350 ▲(1.01%)
| 420,900 | 840.56 | 1,164.33 | 145,300 | 31,065 |
22/04/24 |
34,650 |
0 ■(0.00%)
| 411,300 | 744.82 | 1,861.38 | 3,000 | 39,665 |
19/04/24 |
34,650 |
-650 ▼(-1.84%)
| 518,500 | 925.95 | 2,075.68 | 17,300 | 52,248 |
17/04/24 |
35,300 |
-650 ▼(-1.81%)
| 448,800 | 1,317.7 | 1,803.33 | 8,800 | 74,500 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng tiêu dùng |
Ngày niêm yết
|
21/04/2017 |
Vốn điều lệ
|
12,938,780,810,000 |
Số CP niêm yết
|
1,293,878,081 |
Số CP đang LH
|
1,270,592,235
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100107370 |
GPTL
|
224/TTg |
Ngày cấp
|
17/04/1995 |
GPKD
|
0100107370 |
Ngày cấp
|
05/05/1995 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và kinh doanh: xăng dầu, các sản phẩm hóa dầu, khí hóa lỏng - Vận tải và dịch vụ xăng dầu - Xây lắp các công trình xăng dầu, lọc-hóa dầu - Đầu tư vốn vào các doanh nghiệp khác để kinh doanh các ngành nghề mà Petrolimex đang kinh doanh. |
|
|
- Ngày 12/01/1956: Thành lập TCT Xăng dầu mỡ (tiền thân của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam). - Ngày 17/04/1995: Thành lập TCT xăng dầu Việt Nam. - Ngày 28/07/2011: Tập đoàn tổ chức thành công phiên đấu giá cổ phần lần đầu ra bên ngoài (IPO) tại SGD chứng khoán Hà Nội. - Ngày 01/12/2011: TCT Xăng Dầu Việt Nam chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi Tập Đoàn Xăng Dầu Việt Nam. - Ngày 17/08/2012: Tập Đoàn trở thành CTCP đại chúng theo quyết định số 2946/UBCK-QLPH của UBCK NN. - Ngày 21/04/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 43,200 đ/CP. |
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 09 - Đường Đào Duy Anh - P. Phương Mai - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
|
21/09/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
21/09/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|