Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/03/24 |
12,050 |
0 ■(0.00%)
| 116,300 | 1,572.63 | 3,074.29 | - | - |
28/03/24 |
12,050 |
+50 ▲(0.42%)
| 50,900 | 1,464.44 | 2,668.6 | - | - |
27/03/24 |
12,000 |
-50 ▼(-0.41%)
| 101,600 | 1,751.21 | 3,774.6 | - | - |
26/03/24 |
12,050 |
+50 ▲(0.42%)
| 81,000 | 1,392.02 | 2,969.14 | - | - |
25/03/24 |
12,000 |
-50 ▼(-0.41%)
| 98,100 | 1,428.57 | 2,687.59 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Vận tải và kho bãi |
Ngành
|
Vận tải đường thủy |
Ngày niêm yết
|
09/03/2012 |
Vốn điều lệ
|
557,994,450,000 |
Số CP niêm yết
|
55,799,445 |
Số CP đang LH
|
55,799,445
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0305390530 |
GPTL
|
245/BB-KVN |
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0305390530 |
Ngày cấp
|
13/05/2011 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Mua bán phương tiện vận tải - Cho thuê tàu, Kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô, đường thủy nội địa - Kinh doanh vận tải biển; Đại lý tàu biển; Môi giới hàng hải, cung ứng tàu biển, kiểm đếm hàng hóa, ... |
|
|
- Ngày 25/10/2007: Công ty Cổ phần Vận tải Sản phẩm khí Quốc tế được thành lập với 3 cổ đông chính thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam: PV Trans, PTSC, PV Gas. - Ngày 24/12/2007: Công ty chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ 300 tỷ đồng. - Ngày 09/03/2012: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Tháng 05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng. - Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 557.99 tỷ đồng. |
30/08/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
30/08/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
18/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 17 - Đường Lê Duẩn - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|