Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
19/04/24 |
26,000 |
-1,650 ▼(-5.97%)
| 10,159,500 | 4,632.37 | 7,819.31 | 136,800 | 15,100 |
17/04/24 |
27,650 |
+250 ▲(0.91%)
| 7,648,800 | 4,311.73 | 5,794.61 | 300,400 | 88,400 |
16/04/24 |
27,400 |
-1,350 ▼(-4.70%)
| 10,396,600 | 4,419.58 | 6,041.97 | 213,400 | 117,220 |
15/04/24 |
28,750 |
-2,150 ▼(-6.96%)
| 8,388,100 | 3,486.83 | 7,415.91 | 9,800 | 138,800 |
12/04/24 |
30,900 |
-100 ▼(-0.32%)
| 5,274,900 | 5,010.17 | 4,919.13 | 2,400 | 12,000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Dabaco Group |
Tên viết tắt
|
DABACO
|
Địa chỉ
|
Số 35 - Đường Lý Thái Tổ - P. Võ Cường - Tp. Bắc Ninh - T. Bắc Ninh |
Điện thoại
|
(84.222) 382 0712 - 382 6077 - 821 243 |
Fax
|
(84.222) 382 1377 - 382 6095 |
Email
|
contact@dabaco.com.vn
|
Website
|
http://www.dabaco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
26/07/2019 |
Vốn điều lệ
|
2,420,018,590,000 |
Số CP niêm yết
|
242,001,859 |
Số CP đang LH
|
242,001,859
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2300105790 |
GPTL
|
1316/QÐ-CT |
Ngày cấp
|
10/08/2004 |
GPKD
|
2103000084 |
Ngày cấp
|
23/12/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- SX, chế biến thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản - SX và KD giống gia súc, gia cầm, thủy cầm, giống thủy sản - SX tinh lợn, trâu, bò - Giết mổ, chế biến thịt gia súc, gia cầm, thủy cầm - Đại lý và KD xăng dầu, cảng bốc xếp và vận tải hàng hoá... |
VP đại diện
|
Hà Nội: Kim Liên - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội Điện thoại: (84.4) 38524599 ; Fax: (84.4) 38524599 |
- Năm 1996: CTCP Nông sản Bắc Ninh tiền thân là Công ty Nông sản Hà Bắc được thành lập. - Ngày 01/01/2005: CTy chính thức chuyển đổi hoạt động theo hình thức CTCP căn cứ theo Quyết định số 1316/QĐ-CT ngày 10/08/2004 của Chủ tịch UBND T.Bắc Ninh. - Ngày 18/03/2008: ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HNX với giá tham chiếu là 24,200 đ/CP. - Ngày 29/04/2008: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam. - Ngày 26/11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 254 tỷ đồng. - Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 627 tỷ đồng. - Ngày 07/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 828 tỷ đồng. - Ngày 18/07/2019: ngày hủy niêm yết trên sàn HNX. - Ngày 26/07/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 22,160 đ/CP. - Ngày 24/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,152 tỷ đồng. |
27/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 35 - Đường Lý Thái Tổ - P. Võ Cường - Tp. Bắc Ninh - T. Bắc Ninh
|
|
22/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 35 - Đường Lý Thái Tổ - P. Võ Cường - Tp. Bắc Ninh - T. Bắc Ninh
|
|
05/08/2022 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 11,522,999 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|