Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
28/03/24 |
5,100 |
0 ■(0.00%)
| 184,116 | 1,950.46 | 3,922.22 | - | - |
27/03/24 |
5,100 |
0 ■(0.00%)
| 253,006 | 2,331.31 | 4,763.98 | - | - |
26/03/24 |
5,100 |
-100 ▼(-1.92%)
| 234,831 | 2,381.22 | 4,380.3 | - | - |
25/03/24 |
5,200 |
0 ■(0.00%)
| 208,555 | 1,918.22 | 3,412.23 | - | - |
22/03/24 |
5,200 |
0 ■(0.00%)
| 366,970 | 2,647.81 | 4,023.15 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP CENCON Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Cencon Vietnam JSC |
Tên viết tắt
|
CENCON.,JSC
|
Địa chỉ
|
Lô 45-50B đường Thủy Hoa - P. Duyên Hải - Tp. Lào Cai - T. Lào Cai |
Điện thoại
|
(84.24) 6285 0292 |
Fax
|
(84.24) 6285 0292 |
Email
|
cenconvietnam@gmail.com
|
Website
|
http://cencon.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng tiêu dùng |
Ngày niêm yết
|
15/06/2018 |
Vốn điều lệ
|
217,124,400,000 |
Số CP niêm yết
|
21,712,440 |
Số CP đang LH
|
21,712,440
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0107268056 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0107268056 |
Ngày cấp
|
24/12/2015 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Kinh doanh thương mại (Sản phẩm đông lạnh, Thiết bị vật tư y tế,...) |
|
|
- Tiền thân là CTCP Đầu tư Thành Thái thành lập ngày 24/12/2015. Vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng. - Năm 2017 tăng vốn điều lệ thành 13,092 tỷ đồng. - Ngày 15/06/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.400 đ/CP. |
02/08/2023 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 6,237,073 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/06/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Đường Thủy Hoa - P. Duyên Hải - Tp. Lào Cai - T. Lào Cai
|
|
05/09/2022 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 4,047,767 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|