Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
25/04/24 |
7,650 |
0 ■(0.00%)
| 378,000 | 2,262.94 | 1,766.94 | - | 21,700 |
24/04/24 |
7,650 |
+110 ▲(1.46%)
| 740,600 | 2,619.4 | 3,722.62 | - | - |
23/04/24 |
7,540 |
-190 ▼(-2.46%)
| 855,100 | 2,426.77 | 3,665.15 | - | - |
22/04/24 |
7,730 |
+190 ▲(2.52%)
| 1,060,800 | 4,442.45 | 3,484.97 | 65,100 | 22,400 |
19/04/24 |
7,540 |
0 ■(0.00%)
| 1,087,000 | 2,701.08 | 2,802 | - | 21,100 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su |
Ngày niêm yết
|
28/07/2020 |
Vốn điều lệ
|
2,511,991,480,000 |
Số CP niêm yết
|
243,884,268 |
Số CP đang LH
|
243,884,268
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0801210129 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0801210129 |
Ngày cấp
|
31/03/2017 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất sản phẩm và nguyên vật liệu sinh học phân hủy hoàn toàn - Sản xuất bao bì - Sản xuất nhựa kỹ thuật và nhựa nội thất - Sản xuất nguyên vật liệu và hóa chất ngành nhựa - Kinh doanh bất động sản khu công nghiệp |
|
|
- Ngày 31/03/2017: Công ty Cổ phần An Phát Holdings được thành lập với vốn điều lệ 15 tỷ đồng. - Tháng 04/2017: Đổi tên từ CTCP An Phát Holding thành CTCP An Phát Holdings. - Tháng 08/2018: CTCP An Phát Holdings đổi tên thành CTCP Tập đoàn An Phát Holdings. - Tháng 09/2018: Công bố mô hình Tập đoàn An Phát Holdings: đồng thời ra mắt bộ nhận diện thương hiệu mới. - Ngày 28/07/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu niêm yết trên sàn HOSE với giá tham chiếu 41,000 đ/CP. - Ngày 27/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,024,223,220,000 đồng. |
29/11/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
|
Địa điểm
: Tt Nam Sách - H. Nam Sách - T. Hải Dương
|
|
18/04/2022 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 161,538 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
22/03/2022 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 48,776,826 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|